Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký!
Bệnh viện là loại hình kinh doanh không chịu thuế, nên đầu vào không được khấu trừ nhưng lại hạch toán vô cùng phức tạp vì liên tục có những phát sinh trong ngày. Doanh thu là các dịch vụ khám chữa bệnh như dịch vụ KCB cho bệnh nhân; đồng thời song song đó là dịch vụ bán thuốc đi kèm… mang lại một mức lương tương đối ổn và những chế độ đãi ngộ tốt cho kế toán mảng này – hãy cùng Kế toán Việt Hưng tham gia ngay khoá học kinh nghiệm với giờ học hiệu quả ngay hôm nay.
1. Kiểm tra cấu hình máy tính:
- Hệ điều hành: Window 10 trở lên
- Ram: 4Gb
- Dung lượng: Có ổ C, D mỗi ổ còn trống tối thiểu 10GB
- Các ứng dụng cần thiết: Unikey, Office
- Tải bộ cài Misa
- Bật Framework và cài đặt
- Tạo dữ liệu kế toán
- Add bản quyền Misa
- Thông tin công ty
- Quyết định - ban hành quy chế nội bộ
- Quy chế nội bộ
- Công tác phí
- Chi hội họp, tiếp khách
- Quy chế lương thưởng
- Danh mục phòng ban | - Phân bổ khoản mục chi phí |
- Danh mục tài khoản ngân hàng | - Tổng hợp tồn kho 152 dịch vụ |
- Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng đầu kỳ | - Tổng hợp tồn kho 152 bảo hiểm |
- Danh sách loại dịch vụ | - Tổng hợp tồn kho 153 |
- Danh sách dịch vụ khám chữa bệnh | - Bảng phân bổ công cụ dụng cụ |
- Danh sách vật tư, hàng hoá, dịch vụ | - Phương pháp đăng ký khấu hao TSCĐ |
- Danh mục thuốc | - Bảng trích khấu hao tài sản cố định |
- Danh sách loại doanh thu tương ứng | - Bảng cân đối tài khoản |
- Hợp đồng mua bán | - HĐBH: 0000210 |
- Biên bản bàn giao thuốc | - Phiếu xuất kho: 01 |
- HĐMV: 0001827 | - HĐBH: 0000211 |
- Phiếu nhập kho: 01 | - Thanh lý tài sản cố định |
- HĐMV: 0000157 | - Quyết định |
- Phiếu nhập kho: 02 | - Hợp đồng thanh lý tài sản cố định |
- HĐMV: 0000756 | - Biên bản đánh giá lại TSCĐ |
- Phiếu nhập kho: 03 | - Biên bản thanh lý tài sản cố định |
- PBN: 03/01 | - Quyết định thanh lý TSCĐ |
- Công văn Tổng cục thuế | - HĐBH: 0000212 |
- PBC: 03/01 | - Phiếu chi: 02 |
- HĐMV: 0000277 | - HĐBH: 0000214 |
- Phiếu nhập kho: 04 | - Phiếu xuất kho: 04 |
- HĐBH: 0000213 | - Phiếu thu: 01 |
- Phiếu xuất kho: 03 | - PBC: 05/01 |
- PBC: 04/01 | - HĐMV: 0012767 |
- HĐMV: 0003372 | - PBN: 05/01 |
- PBC: 06/01 | - PBN:07/01 |
- Hợp đồng mua bán tài sản | - HĐBH: 0000217 |
- HĐMV: 0000182 | - Phiếu xuất kho: 05 |
- HĐBH: 0000215 | - PBC: 08/01 |
- HĐMV: 000564 | - HĐMV: 0001120 |
- Phiếu nhập kho: 05 | - Phiếu chi: 04 |
- HĐBH: 0000216 | - HĐMV: 0000783 |
- Phiếu thu: 02 | - Phiếu chi: 05 |
- Phiếu xuất kho: 05 | - Phiếu nhập kho: 06 |
- PBC: 07/01 |
- Tờ khai lệ phí môn bài | - HĐBH: 0000219 |
- GNT thuế môn bài | - Phiếu thu: 11/01 |
- HĐBH: 0000218 | - Phiếu xuất kho: 08 |
- Phiếu xuất kho: 07 | - Biên bản bàn giao tài sản |
- PBC: 10/01 | - Hợp đồng mua bán tài sản |
- Phiếu báo nợ: 10/01 | - HĐMV: 0000343 |
- PBC: 10/01 | - Hợp đồng tín dụng ngắn hạn |
- HĐMV: 0000579 | - Khế ước nhận nợ |
- Phiếu báo nợ: 10/01 | - Phiếu báo nợ: 12/01 |
- HĐBH: 0000220 | - PBN: 20/01 |
- Phiếu thu: 04 | - HĐBH: 0000223 |
- Phiếu xất kho: 14/01 | - Phiếu xuất kho: 10 |
- HĐMV: 0002811 | - PBC: 20/01 |
- Phiếu nhập kho: 07 | - Hợp đồng mua bán hàng hoá |
- PBN: 15/01 | - Biên bản bàn giao tài sản, công cụ |
- HĐBH: 0000221 | - Biên bản giao nhận |
- Phiếu thu: 05 | - HĐMV: 0000873 |
- HĐBH: 0000222 | - Phiếu chi: 06 |
- Phiếu thu: 06 |
- HĐBH: 0000224 | - Quyết định tiếp nhận thực tập sinh |
- Phiếu thu: 07 | - Bảng chấm công lương thực tập |
- Phiếu xuất kho: 11 | - Bảng lương thực tập |
- HĐBH: 0000225 | - Phiếu chi lương thực tập: 08 |
- Phiếu xuất chuyển kho: 01 | - Quyết định |
- Phiếu xuất kho: 12 | - Hợp đồng lao động |
- Phiếu thu: 29 | - Bảng chấm công |
- HĐMV: 0002541 | - Bảng thanh toán tiền lương |
- Phiếu chi: 07 | - Phiếu chi: 07 |
- PBN: 30/01 | - Phiếu báo nợ: 31/01 |
- PBC: 29/01 | - Bảng tính phân bổ công cụ dụng cụ |
- PBN: 30/01 | - Sổ tài sản cố định |
- PBC: 31/01 |
- HĐMV: 0012829 | - PBN: 05/02 |
- HĐMV: 0003465 | - HĐBH: 0000228 |
- Phiếu chi: 10 | - HĐBH: 0000229 |
- HĐMV: 000309 | - Phiếu thu: 09 |
- Phiếu nhập kho: 08 | - PBC: 07.02 |
- Phiếu chi: 19 | - HĐBH: 0000230 |
- HĐBH: 0000226 | - Phiếu xuất kho: 14 |
- Phiếu xuất kho: 13 | - HĐBH: 0000231 |
- HĐBH: 0000227 | - Phiếu thu: 10 |
- PBC: 05/02 |
- HĐBH: 0000232 | - Phiếu chi: 11 |
- Phiếu thu: 11 | - HĐBH: 0000234 |
- HĐBH: 0000233 | - Phiếu thu: 13 |
- Phiếu thu: 12 | - Phiếu xuất kho: 12/02 |
- Hợp đồng mua bán hàng hoá | - HĐBH: 0000235 |
- Biên bản bàn giao tài sản, công cụ | - Phiếu thu: 14 |
- Biên bản giao nhận | - Phiếu xuất kho: 16 |
- HĐMV: 0000788 |
- HĐMV: 0000104 | - HĐBH: 0000238 |
- PBN: 15/02 | - PBC: 22/02 |
- PBN: 17/02 | - Phiếu xuất chuyển kho: 23/02 |
- HĐBH: 0000236 | - HĐBH: 0000239 |
- Phiếu thu: 15 | - Phiếu xuất kho: 17 |
- HĐBH: 0000237 | - HĐBH: 0000240 |
- Phiếu thu: 16 | - Phiếu xuất kho: 18 |
- HĐMV: 0000939 | - PBC: 24/02 |
- Phiếu chi: 12 | - HĐBH: 0000241 xóa bỏ |
- PBN: 20/02 |
- HĐBH: 0000242 | - Bảng chấm công |
- Phiếu thu: 17 | - Bảng thanh toán tiền lương |
- PBC: 26/02 | - Phiếu chi: 12 |
- PBN: 26/02 | - PBN: 28/02 |
- HĐBH: 0000243 | - Bảng tính phân bổ công cụ dụng cụ |
- PBC: 27/02 | - Sổ tài sản cố định |
- HĐMV: 0002563 | - HĐBH: 0000245 |
- Phiếu chi: 14 | - Phiếu thu: 18 |
- PBC: 28/02 | - HĐMV: 0002498 |
- PBC: 28/02 | - Phiếu chi: 15 |
- Bảng chấm công thực tập | - HĐMV: 0012829 |
- Bảng lương thực tập | - Phiếu chi: 16 |
- Phiếu chi lương thực tập: 15 |
- HĐBH: 0000246 | - HĐBH: 0000252 |
- Phiếu xuất kho: 19 | - Phiếu thu: 21 |
- PBC: 05/03 | - HĐBH: 0000253 |
- HĐBH: 0000247 | - Phiếu xuất kho: 20 |
- PBC: 06/03 | - HĐBH: 0000254 |
- HĐBH: 0000248 | - Phiếu thu: 22 |
- Phiếu thu: 19 | - Phiếu xuất kho: 21 |
- HĐBH: 0000249 | - Phiếu xuất chuyển kho: 02 |
- Phiếu thu: 20 | - HĐBH: 0000255 |
- HĐBH: 0000251 | - Phiếu xuất kho: 22 |
- PBC: 09/03 |
- HĐBH: 0000256 | - HĐMV: 0000046 |
- Phiếu thu: 23 | - HĐBH: 0000261 |
- HĐBH: 0000257 | - PBC: 25/03 |
- PBC: 20/03 | - PBN: 26/03 |
- PBN: 20/03 | - HĐMV: 0002576 |
- HĐBH: 0000258 | - Phiếu chi: 17 |
- Phiếu xuất kho: 23 | - HĐBH: 0000262 |
- PBC: 21/03 | - Phiếu xuất kho: 28/03 |
- HĐBH: 0000259 | - PBC: 28/03 |
- Phiếu thu: 24 |
- HĐBH: 0000263 | - Bảng chấm công thực tập |
- PBC: 28/03 | - Bảng lương thực tập |
- HĐBH: 0000264 | - Phiếu chi lương thực tập: 20 |
- Phiếu thu: 25 | - Bảng chấm công |
- Phiếu xuất kho: 29/03 | - Bảng thanh toán tiền lương |
- Biên bản thanh quyết toán BHXH | - Phiếu chi: 15 |
- HĐBH: 0000265 | - Phiếu báo nợ: 30/03 |
- Bảng kê chi tiết: 31/03 | - Bảng tính phân bổ công cụ dụng cụ |
- PBC: 31/03 | - Sổ tài sản cố định |
- GNT thuế TNDN tạm tính | - Báo cáo tình hình sử dụng hoá đơn |
- GNT thuế TNCN | - Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh |
- Tờ khai thuế GTGT | - Giá thành dịch vụ |
- Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá dịch vụ bán ra | - Bảng cân đối tài khoản trước QT |
- Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá dịch vụ mua vào | - Tờ khai quyết toán thuế TNDN |
- Bảng phân bổ thuế GTGT | - Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh |
- Khấu trừ thuế GTGT quý 1 | - Phụ lục thuế TNDN được ưu đãi |
- Báo cáo tình hình tài chính | - Bản thuyết minh báo cáo tài chính |
- Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh | - Tờ khai khấu trừ thuế TNCN |
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ | - Sổ sách cần chuẩn bị cho phòng khám viện tư |
- Bảng cân đối tài khoản sau QT |
Copyright © 2022 Kế Toán Việt Hưng