Khóa: Kế toán tổng hợp Doanh Nghiệp Sản Xuất May Mặc, Phần: THỰC HÀNH - PHÁT SINH TRONG KỲ | KẾ TOÁN VIỆT HƯNG
-
-
- HĐMV: 0067432 (tiền thuê nhà) - Phiếu chi: 02 - HĐMV mua NVL: 0001280 - Hợp đồng mua bán hàng hoá - Phiếu chi: 01 - Biên bản giao nhận - Phiếu nhập kho: 02/01 - Biên bản giao tài sản, công cụ - HĐBH thành phẩm: 0000085 - HĐMV: 0001479 (mua công cụ dụng cụ) - Phiếu xuất kho: 02/01 - Phiếu chi: 03 - HĐMV phí vận chuyển: 0000118 - HĐMV tiếp khách: 0000228 - HĐMV mua NVL: 0000471 - Phiếu chi: 04 -
SX May - Phần 5 - Xem tài liệu Học liệu
- Lệnh sản xuất: 01 - GBC: 03/01 (KH thanh toán) - Phiếu xuất kho: 02 - Danh sách hàng hoá - Phiếu thu: 03/01 - Thông báo hàng đến - HĐMV mua NVL: 0000235 - Packing List - GBC: 03/01 (góp vốn bổ sung) - Tờ khai hàng hoá nhập khẩu - GBC: 03/01 (nộp tiền vào tài khoản) -
SX May - Phần 6 - Xem tài liệu Học liệu
- HĐMV phí vận chuyển: 0000492 - Phiếu chi: 06 - Phiếu chi: 26 - Phiếu nhập kho: 05 - HĐMV gia công hàng thêu: 0000024 - Phiếu nhập kho: 06 -Phiếu thu: 02 (thu tiền KH) - Lệnh sản xuất: 05/01 - Phiếu nhập kho: 03 - Phiếu xuất kho: 05 - Phiếu xuất kho 03 - Phiếu xuất kho: 06 - Phiếu xuất kho 04 - Uỷ nhiệm chi: 06/01 (Thanh toán NCC) - Uỷ nhiệm chi: 04/01 (KH thanh toán) - Phiếu thu phí dịch vụ: 06/01 - Phiếu thu phí dịch vụ: 04/01 - Lệnh sản xuất: 03 - HĐMV mua NVL: 0002314 - Phiếu xuất kho: 08 - GNT thuế nhập khẩu - GNT thuế GTGT hàng nhập khẩu -
SX May - Phần 7 - Xem tài liệu Học liệu
- HĐBH: 0000086 - Uỷ nhiệm chi: 09/01 (thanh toán NCC) - Phiếu thu: 03 - Phiếu nhập kho: 10 - Phiếu xuất kho: 06/01 - GBC: 10/01 (KH thanh toán) - HĐMV mua NVL: 0002315 - GBC: 10/01 (nộp tiền vào tài khoản) - Phiếu nhập kho: 08/01 - HĐMV dầu diesel: 0645320 - Lệnh sản xuất: 08/01 - Phiếu chi: 08 - Phiếu xuất kho: 09 - Hợp đồng tín dụng ngắn hạn - Phiếu nhập kho: 08/01 - Khế ước nhận nợ - Tờ khai lệ phí môn bài - Uỷ nhiệm chi: 10/01 (vay ngân hàng thanh toán NCC) - GNT lệ phí môn bài -
SX May - Phần 8 - Xem tài liệu Học liệu
- Lệnh sản xuất: 10/01 - Phiếu thu: 04 - Phiếu xuất kho: 10/01 - HĐMV hàng hóa: 0001615 - HĐBH: 0000087 - Phiếu nhập kho: 15/01 - Phiếu chi: 07 - HĐBH: 0000089 - Lệnh sản xuất: 12/01 - Phiếu xuất kho: 15/01 - Phiếu xuất kho: 12/01 - GBC: 16/01 (nộp tiền vào tài khoản) - Phiếu nhập kho: 12/01 - Uỷ nhiệm chi: 16/01 (thanh toán NCC) - HĐMV văn phòng phẩm: 0000089 - Phiếu thu phí dịch vụ: 16/01 - Phiếu chi: 09 - GNT thuế TNDN - Phiếu nhập kho: 14/01 - Phiếu nhập kho: 17/01 - HĐBH: 0000088 - HĐBH: 0000091 -
SX May - Phần 9 - Xem tài liệu Học liệu
- Hợp đồng mua bán tài sản - UNC: 20/01 (Trả lãi vay ngân hàng) - HĐMV: 0002160 (tài sản cố định) - GBC: 21/01 (KH thanh toán) - Uỷ nhiệm chi: 17/01 (thanh toán NCC) - Packing List - Thu phí dịch vụ: 17/01 - Biên nhận lô hàng - HĐMV tiền điện: 0496903 - Invoice Packing List - Phiếu chi: 10 - Tờ khai hàng hoá xuất khẩu - HĐMV cước viễn thông: 421396 - HĐMV phí xuất nhập khẩu: 0000587 - Phiếu chi: 11 - Phiếu chi: 12 - HĐBH: 0000092 - GNT thuế GTGT - Phiếu xuất kho: 20/01 - GBC: 23/01 (KH thanh toán) - UNC: 20/01 (Trả gốc vay ngân hàng) -
SX May - Phần 10 - Xem tài liệu Học liệu
- HĐBH: 0000093 - GBC: 31/01 (KH thanh toán) - Phiếu thu: 05 - Hợp đồng lao động - GBC: 25/01 (lãi ngân hàng) - Quyết định bổ nhiệm - GBC: 25/01 (KH thanh toán) - Quyết định chấm dứt hợp đồng - Lệnh sản xuất: 29/01 - Thông báo bảo hiểm xã hội (mẫu C12) - Phiếu xuất kho: 29/01 - Bảng chấm công - HĐBH: 0000094 - Bảng thanh toán tiền lương - Phiếu xuất kho: 30/01 - Phiếu chi lương tháng 1 - HĐMV: 0000155 (Hàng trả lại) - Uỷ nhiệm chi: 31/01 (BHXH) - Phiếu nhập kho: 30/01 - Bảng phân bổ công cụ dụng cụ tháng 1 - Phiếu nhập kho: 31/01 - Sổ tài sản cố định tháng 1 -
SX May - Phần 11 - Xem tài liệu Học liệu
- HĐMV mua NVL: 0000865 - Lệnh sản xuất: 05/02 - Phiếu chi: 14 - Phiếu xuất kho: 05/02 - Phiếu nhập kho: 01/02 - Phiếu xuất kho: 06/02 - HĐMV mua NVL: 0000921 - Lệnh sản xuất: 07/02 - Phiếu nhập kho: 01/02 - Phiếu xuất kho: 07/02 - HĐMV mua NVL: 0002360 - Phiếu nhập kho: 07/02 - Phiếu nhập kho: 02/02 - GBC: 09/02 (KH thanh toán) - Uỷ nhiệm chi: 02/02 (thanh toán NCC) - HĐBH: 0000095 - Phiếu thu phí dịch vụ: 02/02 - HĐMV: 0001482 (tài sản cố định) - GBC: 05/02 (KH thanh toán) - Uỷ nhiệm chi: 10/02 (KH thanh toán) - Uỷ nhiệm chi: 05/02 (Thanh toán NCC) - Phiếu thu phí dịch vụ: 10/02 - Phiếu thu phí dịch vụ: 05/02 - Lệnh sản xuất: 11/02 - Uỷ nhiệm chi: 05/02 (Thanh toán NCC) - Phiếu xuất kho: 20 - Phiếu thu phí dịch vụ: 05/02 -
SX May - Phần 12 - Xem tài liệu Học liệu
- HĐBH: 0000096 - GBC: 18/02 (KH thanh toán) - Phiếu thu: 12/02 - Phiếu nhập kho: 18/02 - Phiếu nhập kho: 12/02 - HĐMV: 0038401 (công cụ dụng cụ) - Phiếu nhập kho: 13/02 - Phiếu chi: 29/02 - GBC: 12/02 ((KH thanh toán) - HĐMV cước viễn thông: 0514116 - GBC: 14/02 (Nộp tiền vào tài khoản) - Phiếu chi: 17 - GBC: 15/02 (KH thanh toán) - HĐMV tiền điện: 0500612 - Uỷ nhiệm chi: 15/02 (Trả gốc vay ngân hàng) - Phiếu chi: 18 - Uỷ nhiệm chi: 15/02 (Trả lãi vay ngân hàng) - Lệnh sản xuất 20/02 - Chuyển tiền nội bộ - Phiếu xuất kho: 20/02 - Uỷ nhiệm chi: 15/02 - Lệnh sản xuất: 22/02 - HĐMV dầu diesel: 0011158 - Phiếu xuất kho: 22/02 - Phiếu chi: 15/02 -
SX May - Phần 13 - Xem tài liệu Học liệu
- Phiếu nhập kho: 23/02 - Phiếu chi: 19 - Lệnh xuất kho: 25/02 - Phiếu nhập kho: 26/02 - Phiếu xuất kho: 25/02 - Phiếu nhập kho: 28/02 - 26/02: Packing List - HĐBH: 0000097 - 26/02: Biên nhận lô hàng - Phiếu xuất kho: 28/02 - 26/02: Invoi Packing List - HĐBH: 0000098 - 26/02: Tờ khai hàng hoá xuất khẩu - Phiếu xuất kho: 28/02 - HĐMH phí xuất nhập khẩu: 0000594 -
SX May - Phần 14 - Xem tài liệu Học liệu
- HĐBH: 0000099 - HĐMV mua NVL: 0012579 - Phiếu thu: 07 - Phiếu chi: 22 - GBC: 28/02 (lãi ngân hàng) - Phiếu nhập kho: 02/03 - Bảng chấm công - Lệnh xuất kho: 06/03 - Bảng thanh toán tiền lương - Phiếu xuất kho: 06/03 - Phiếu chi lương tháng 2 - HĐMV mua NVL: 0012590 - Uỷ nhiệm chi: 28/02 (BHXH) - Phiếu chi: 23 - Bảng tính phân bổ công cụ dụng cụ - Phiếu nhập kho: 10/03 - Sổ tài sản cố định - Uỷ nhiệm chi: 12/03 (Thanh toán NCC) - HĐMV tiếp khách: 0014130 - Phiếu thu phí dịch vụ: 12/03 - Phiếu chi: 21 - Phiếu nhập kho 10/03 -
SX May - Phần 15 - Xem tài liệu Học liệu
- Lệnh sản xuất: 14/03 - Lệnh sản xuất: 15/03 - Phiếu xuất kho: 14/03 - Phiếu xuất kho: 15/03 - Thông báo thanh lý tài sản cố định - GBC: 15/03 (thu tiền thanh lý) - Quyết định thành lập hội đồng thanh lý tài sản - Uỷ nhiệm chi: 15/03 (thanh toán NCC) - Quyết định thanh lý tài sản cố định - HĐMV: 0000837 (tài sản cố định) - Hợp đồng thanh lý tài sản cố định - Biên lai thu tiền phí trước bạ: 20/03 - Biên bản thanh lý tài sản cố định - HĐMV cước viễn thông: 0713264 - Biên bản đánh giá tài sản cố định - Phiếu chi: 24 - HĐBH: 0000100 -
SX May - Phần 16 - Xem tài liệu Học liệu
- HĐMV tiền điện: 0674811 - Phiếu nhập kho: 26/03 - Phiếu chi: 25 - Phiếu xuất chuyển kho: 26/03 - HĐBH: 0000101 - 27/03: Packing List - Phiếu xuất kho: 20/03 - 27/03: Biên nhận lô hàng - HĐMV dầu diesel: 0849351 - 27/03: Invoice Packing List - Phiếu chi: 26 - 27/03: Invoice Packing List - Uỷ nhiệm chi: 21/03 (Thanh toán NCC) - 27/03 Tờ khai hàng hoá xuất khẩu - Phiếu nhập kho: 21/03 - HĐMV phí xuất khẩu: 0000621 - GBC: 22/03 (Nộp tiền vào TK) - Phiếu chi: 27 - GBC: 25/03 (lãi ngân hàng) -
SX May - Phần 17 - Xem tài liệu Học liệu
- HĐBH: 0000102 - Phiếu thu phí dịch vụ: 30/03 - Phiếu xuất kho: 27/03 - HĐBH: 0000107 - UNC: 27/03 (Trả gốc vay ngân hàng) - Phiếu xuất kho: 30/03 - UNC: 27/03 (Trả lãi vay ngân hàng) - HĐBH: 0000108 - HĐBH: 0000103 - Phiếu thu: 30/03 - Phiếu xuất kho: 27/03 - HĐMV hàng hóa: 0003912 - GBC: 28/03 (KH thanh toán) - Phiếu nhập kho: 30/03 - HĐBH: 0000104 - Uỷ nhiệm chi: 30/03 (thanh toán NCC) - Phiếu xuất kho: 28/03 - Phiếu thu phí dịch vụ: 30/03 - HĐBH: 0000105 - HĐBH: 0000109 - HĐBH: 0000106 - Phiếu xuất kho: 30/03 - Phiếu xuất kho: 30/03 - Lệnh sản xuất: 31/03 - GBC: 30/03 (mượn tiền nhân viên) - Phiếu xuất kho: 31/03 - Uỷ nhiệm chi: 30/03 (thanh toán NCC) -
SX May - Phần 18 - Xem tài liệu Học liệu
- Uỷ nhiệm chi: 31/03 (BHXH) - Sổ tài sản cố định- Sổ tài sản cố định - Phiếu chi lương tháng 3 - Báo cáo tình hình sử dụng hoá đơn - GNT thuế TNCN - Xử lý chênh lệch tỷ giá 131 - GNT thuế TNDN - Xử lý chênh lệch tỷ giá 331 - Bảng chấm công - Tờ khai thuế giá trị gia tăng - Bảng thanh toán tiền lương - Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá mua vào - Bảng kê hoá đơn chứng từ hàng hoá bán ra
-