- Hợp đồng thuê nhà | - Biên bản giao hàng |
- Phiếu chi: 01 | - HĐMV hàng hóa: 0000908 |
- HĐMV tiền điện: 0051784 | - Phiếu nhập kho: 01 |
- Phiếu chi: 02 | - HĐMV hàng hóa: 0000909 |
- HĐMV cước thuê bao: 0001579 | - Phiếu nhập kho: 02 |
- Phiếu chi: 03 | - Phiếu chi: 04 |
- Hợp đồng mua bán hàng hoá |
- Phiếu báo nợ: 08/01 (Thanh toán NCC) | - Phiếu chi: 05 |
- GNT thuế môn bài | - HĐBH: 0000236 |
- GNT thuế TNDN quý 4 | - Phiếu xuất kho: 16/01 |
- HĐMV hàng hóa: 0001562 | - HĐBH: 0000237 |
- Phiếu nhập kho: 03 | - Phiếu xuất kho: 20/01 |
- Phiếu chi: 04 | - Phiếu thu: 02 |
- HĐBH: 0000235 | - Phiếu báo có: 20/01 |
- Phiếu xuất kho: 09/01 | - HĐMV văn phòng phẩm: 0000984 |
- Đơn đặt hàng | - Phiếu chi: 06 |
- HĐMV: 0034912 (mua mới CCDC) |
- Bản cam kết | - Phiếu chi: 08 |
- Bảng chấm công | - HĐMV cước thuê bao: 0001674 |
- Bảng thanh toán tiền lương | - Phiếu chi: 09 |
- Phiếu chi lương: 07 | - HĐMV hàng hóa: 0000915 |
- Phiếu báo nợ BHXH: 31/01 | - Phiếu nhập kho: 04 |
- PBC: 31/01 (lãi ngân hàng) | - HĐMV hàng hóa: 0000095 |
- Phiếu báo nợ: 31/01 (phí QLTK, SMS) | - Phiếu chi: 11 |
- Bảng tính phân bổ công cụ dụng cụ | - Hợp đồng vận chuyển hàng hoá |
- Sổ tài sản cố định | - HĐMV: 0000102 (cước vận chuyển) |
- HĐMV tiền điện: 0051984 |
- Giấy báo nợ: 07/02 (Thnh toán cước vận chuyển) | - HĐBH: 0000240 |
- HĐMV Xăng RON: 0000941 | - HĐBH: 0000241 |
- Phiếu chi: 12 | - Phiếu xuất kho: 15/02 |
- HĐBH: 0000238 | - Phiếu báo có: 15/02 ( KH thanh toán) |
- Phiếu xuất kho: 10/02 | - Phiếu báo nợ: 17/02 ( Rút tiền) |
- HĐBH: 0000239 | - Phiếu báo có: 18/02 ( KH thanh toán tiền mua xe) |
- Biên bản kiểm kê tài sản cố định | - HĐBH: 0000242 |
- Biên bản thanh lý TSCĐ | - Phiếu xuất kho: 21/02 |
- Biên bản giao nhận TSCĐ |
- PBC: 25/02 (KH thanh toán) | - HĐMV cước thuê bao: 0001795 |
- Phiếu báo nợ: 28/02 (phí QLTK) | - Phiếu chi: 15 |
- Phiếu báo nợ: 28/02 (phí SMS) | - HĐMV hàng hóa: 0001568 |
- PBC: 28/02 (lãi ngân hàng) | - Phiếu nhập kho: 03/03 |
- Bảng chấm công | - HĐMV tiếp khách: 0000249 |
- Bảng thanh toán tiền lương | - Phiếu chi: 16 |
- Phiếu chi lương: 13 | - HĐMV hàng hóa: 0000923 |
- Phiếu báo nợ BHXH: 28/02 | - Phiếu nhập kho: 08/03 |
- Bảng tính phân bổ công cụ dụng cụ | - HĐBH: 0000243 |
- Sổ tài sản cố định | - Phiếu xuất kho: 09/03 |
- HĐMV tiền điện: 0051994 | - HĐMV: 0000448 (hàng bán bị trả lại) |
- Phiếu chi: 14 | - Phiếu nhập kho: 10/03 |
- HĐMV: 0002498 (mua TSCĐ) | - Phiếu chi: 18 |
- Hợp đồng vay tín dụng | - Phiếu báo nợ: 31/03 (BHXH) |
- Khế ước nhận nợ | - PBC: 31/03 (lãi ngân hàng) |
- Phiếu báo nợ: 12/03 (Vay ngân hàng) | - Phiếu báo nợ: 31/03 (phí QLTK, SMS) |
- HĐBH: 0000244 | - Bảng tính phân bổ công cụ dụng cụ |
- Phiếu xuất kho: 26/03 | - Sổ tài sản cố định |
- Phiếu báo nợ: 26/03 (Thanh toán NCC) | - GNT thuế TNDN quý 1 |
- Phiếu báo nợ: 29/03 (Thanh toán mua xe) | - Tờ khai thuế GTGT |
- HĐBH: 0000245 | - Bảng kê chứn từ hàng hoá dịch vụ bán ra |
- HĐBH: 0000246 | - Bảng kê chứng từ hàng hoá dịch vụ mua vào |
- Phiếu xuất kho: 09 | - Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn |
- Phiếu báo nợ: 30/03 (trả lãi vay ngân hàng) | - Sổ tiền gửi ngân hàng quý 1 |
- HĐBH: 0000247 | - Bảng tổng hợp bán hàng theo mặt hàng |
- Phiếu xuất kho: 31/03 | - Tờ khai đăng ký MST cá nhân |
- Bảng chấm công | - Tờ khai đăng ký người phụ thuộc |
- Bảng thanh toán tiền lương |