- Hợp đồng thuê nhà | - Bảng kê thu mua hàng hóa dịch vụ: 03/01 |
- Hợp đồng mua bán tài sản | - Phiếu nhập kho: 03 |
- Biên bản giao nhận | - Phiếu chi: 03 |
- HĐMV tài sản cố định: 0001793 | - Hóa đơn mua NVL: 0003432 |
- Hóa đơn mua hàng hóa: 0000321 | - Phiếu nhập kho: 04 |
- Phiếu chi: 01 | - Phiếu chi: 04 |
- Phiếu nhập kho: 01 | - Hóa đơn mua CCDC: 0000111 |
- Hóa đơn mua NVL: 0002453 | - Phiếu nhập kho: 05 |
- Phiếu chi: 02 | - Phiếu chi: 05 |
- Phiếu nhập kho: 02 |
- Hóa đơn mua NVL: 0001383 | - Phiếu thu: 01 |
- Phiếu chi: 06 | - Giấy báo nợ : 05/01 (tiền thuê nhà) |
- Phiếu nhập kho: 06 | - Giấy báo nợ: 05/01 (Phí CK) |
- Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ: 05/01 | - GNT thuế môn bài |
- Phiếu nhập kho: 07 | - Hoá đơn mua NVL: 0003440 |
- Lệnh sản xuất: 05/01 | - Phiếu nhập kho: 09 |
- Phiếu xuất kho: 01 | - Phiếu chi: 08 |
- Phiếu nhập kho: 08 | - Hóa đơn mua VPP: 0000125 |
- Hóa đơn bán hàng hóa, thành phẩm: 0000001 | - Phiếu chi: 09 |
- Phiếu xuất kho: 02 |
- Lệnh sản xuất: 07/01 | - Biên bản giao nhận |
- Phiếu xuất kho: 03 | - Biên bản bàn giao công cụ dụng cụ |
- Phiếu nhập kho: 10 | - HĐMV: 0001236 ( mua mới CCDC) |
- Hóa đơn bán hàng hóa, thành phẩm: 0000002 | - Phiếu chi: 11 |
- Phiếu thu: 02 | - GNT thuế giá trị gia tăng |
- Phiếu xuất kho: 04 | - Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ: 09/01 |
- Hóa đơn cước thuê bao: 0000489 | - Phiếu nhập kho: 11 |
- Phiếu chi: 10 | - Phiếu chi: 12 |
- Hợp đồng mua bán hàng hóa |
- Hóa đơn mua vào: 0001245 ( Tiền điện) | - Giấy báo có: 10/01 (góp vốn) |
- Phiếu chi: 13 | - Lệnh sản xuất: 11/01 |
- Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ: 09/01 | - Phiếu xuất kho: 05 |
- Phiếu nhập kho: 12 | - Phiếu nhập kho: 14 |
- Phiếu chi: 14 | - Hóa đơn bán hàng hóa, thành phẩm: 0000003 |
- Hóa đơn mua vào: 0001399 | - Phiếu xuất kho: 06 |
- Phiếu nhập kho: 13 | - Phiếu thu: 03 |
- Phiếu chi: 15 | - Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ: 12/01 |
- Hóa đơn tiếp khách: 0000321 | - Phiếu nhập kho: 15 |
- Phiếu chi: 16 | - Phiếu chi: 17 |
- Hóa đơn mua NVL: 0001429 | - Giấy báo nợ: 15/01 (Hợp Tác Xã) |
- Phiếu nhập kho: 14 | - Hóa đơn mua hàng hóa: 0000405 |
- Phiếu chi: 18 | - Phiếu nhập kho: 18 |
- Hóa đơn mua xăng: 0001468 | - Phiếu chi: 20 |
- Phiếu chi: 19 | - Hóa đơn mua NVL: 0003451 |
- Lệnh sản xuất: 15/01 | - Phiếu nhập kho: 19 |
- Phiếu xuất kho: 07 | - Phiếu chi: 21 |
- Phiếu nhập kho: 17 | - Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ: 18/01 |
- Hóa đơn bán hàng hóa, thành phẩm: 0000004 | - Phiếu chi: 22 |
- Phiếu thu: 04 | - Phiếu nhập kho: 20 |
- Phiếu xuất kho: 08 |
- Hóa đơn mua NVL: 0001456 | - Phiếu chi: 24 |
- Phiếu nhập kho: 21 | - Hóa đơn mua NVL: 0001492 |
- Phiếu chi: 23 | - Phiếu nhập kho: 24 |
- Lệnh sản xuất: 19/01 | - Phiếu chi: 25 |
- Phiếu xuất kho: 09 | - Hóa đơn mua NVL: 0003462 |
- Phiếu nhập kho: 22 | - Phiếu nhập kho: 25 |
- Hóa đơn bán hàng hóa, thành phẩm: 0000005 | - Phiếu chi: 26 |
- Phiếu thu: 05 | - Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ: 25/01 |
- Phiếu xuất kho: 10 | - Phiếu chi: 27 |
- Hóa đơn mua NVL: 0003458 | - Phiếu nhập kho: 26 |
- Phiếu nhập kho: 23 |
- Lệnh sản xuất: 25/01 | - Phiếu xuất kho: 15 |
- Phiếu xuất kho: 11 | - Hợp đồng lao động |
- Phiếu nhập kho: 27 | - Quyết định chấm dứt hợp đồng |
- Hóa đơn bán thành phẩm: 0000006 | - Quyết định bổ nhiệm nhân viên |
- Phiếu xuất kho: 12 | - Bảng chấm công |
- Giấy báo có: 25/01 (Samsung) | - Bảng thanh toán lương |
- Giấy báo nợ: 25/01 (Phí QLTK) | - Phiếu chi: 28 (Chi lương) |
- Giấy báo nợ: 25/01 (Phí SMS) | - Giấy báo nợ: 31/01 ( Nộp BHXH ) |
- Giấy báo có: 27/01 (lãi tièn gửi) | - Bảng tính phân bổ CCDC |
- Phiếu xuất kho: 13 | - Sổ Tài sản cố định |
- Phiếu xuất kho: 14 |
- Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ: 03/02 | - Phiếu nhập kho: 31 |
- Phiếu nhập kho: 28 | - Lệnh sản xuất: 03/02 |
- Phiếu chi: 29 | - Phiếu xuất kho: 16 |
- Hóa đơn mua NVL: 0003464 | - Phiếu nhập kho: 32 |
- Phiếu chi: 30 | - Hóa đơn bán hàng hóa, thành phẩm: 0000007 |
- Phiếu nhập kho: 29 | - Phiếu xuất kho: 17 |
- Hóa đơn mua NVL: 0001520 | - Hóa đơn tiền điện: 0001456 |
- Phiếu nhập kho: 30 | - Phiếu chi: 33 |
- Phiếu chi: 31 | - Hóa đơn cước thuê bao: 0001003 |
- Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ: 03/02 | - Phiếu chi: 34 |
- Phiếu chi: 32 |
- Hóa đơn mua NVL: 0001561 | - Phiếu chi: 37 |
- Phiếu nhập kho: 33 | - Giấy báo có: 05/02 (KH thanh toán) |
- Phiếu chi: 35 | - Lệnh sản xuất: 05/02 |
- Hóa đơn mua NVL: 0003469 | - Phiếu xuất kho: 18 |
- Phiếu nhập kho: 34 | - Phiếu nhập kho: 37 |
- Phiếu chi: 36 | - Hóa đơn bán hàng hóa, thành phẩm: 0000008 |
- Hóa đơn mua hàng hóa: 0000353 | - Phiếu xuất kho: 19 |
- Phiếu nhập kho: 36 | - Phiếu thu: 12 |
- Phiếu chi: 38 | - Hóa đơn mua NVL: 0003479 |
- Bảng kê thu mua hàng hóa: 05/02 | - Phiếu nhập kho: 38 |
- Phiếu nhập kho: 35 | - Phiếu chi: 39 |
- Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ: 10/02 | - Hóa đơn bán hàng hóa, thành phẩm: 0000009 |
- Phiếu nhập kho: 39 | - Phiếu xuất kho: 21 |
- Phiếu chi: 40 | - Giấy báo có:10/02 (Samsung) |
- Hóa đơn mua vào: 0001738 (mua mới CCDC) | - Hóa đơn mua VPP: 0000337 |
- Phiếu chi: 41 | - Phiếu chi: 43 |
- Hóa đơn mua CCDC: 0000223 | - Hóa đơn mua NVL: 0003490 |
- Phiếu chi: 42 | - Phiếu nhập kho: 42 |
- Phiếu nhập kho: 40 | - Phiếu chi: 44 |
- Lệnh sản xuất: 10/02 | - Bảng kê thu mua hàng hóa: 15/02 |
- Phiếu xuất kho: 20 | - Phiếu nhập kho: 43 |
- Phiếu nhập kho: 41 | - Phiếu chi: 45 |
- Hóa đơn mua NVL: 0001575 | - GNT chậm nộp báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn 20/02 |
- Phiếu chi: 46 | - GBN: 20/02 (rút tiền gửi) |
- Phiếu nhập kho: 44 | - Hóa đơn mua NVL: 0001583 |
- Hóa đơn mua NVL: 0003494 | - Phiếu nhập kho: 49 |
- Phiếu chi: 47 | - Phiếu chi: 50 |
- Phiếu nhập kho: 46 | - Hóa đơn mua NVL: 0001594 |
- Lệnh sản xuất: 15/02 | - Phiếu nhập kho: 48 |
- Phiếu xuất kho: 22 | - Phiếu chi: 49 |
- Phiếu nhập kho: 45 | - Bảng kê thu mua hàng hóa: 21/02 |
- Hóa đơn bán hàng hóa, thành phẩm: 0000010 | - Phiếu nhập kho: 47 |
- Phiếu xuất kho: 23 | - Phiếu chi: 48 |
- GBC: 16/2 (KH thanh toán) |
- Lệnh sản xuất: 21/02 | - Phiếu nhập kho: 52 |
- Phiếu xuất kho: 24 | - Phiếu chi: 52 |
- Phiếu nhập kho: 50 | - Bảng kê thu mua hàng hóa: 27/02 |
- Hóa đơn bán hàng hóa, thành phẩm: 0000011 | - Phiếu nhập kho: 53 |
- Phiếu xuất kho: 25 | - Phiếu chi: 53 |
- GBC: 22/02 (KH thanh toán) | - Bảng kê thu mua hàng hóa: 27/02 |
- Hóa đơn mua CCDC: 0000223 | - Phiếu nhập kho: 54 |
- Phiếu nhập kho: 51 | - Phiếu chi: 54 |
- Phiếu chi: 51 | - Phiếu xuất kho: 28 |
- GBN: 25/02 (Phí QLTK, SMS) | - GBC: 27/02 (lãi ngân hàng) |
- Hóa đơn mua NVL: 0003503 |
- Lệnh sản xuất: 27/02 | - Bảng tính phân bổ CCDC |
- Phiếu xuất kho: 26 | - Sổ tài sản cố định |
- Phiếu nhập kho: 55 | - Hóa đơn cước thuê bao: 0001148 |
- Hóa đơn bán hàng hóa, thành phẩm: 0000012 | - Phiếu chi: 56 |
- Phiếu xuất kho: 27 | - Hóa đơn tiền điện: 0001479 |
- Phiếu thu: 13 | - Phiếu chi: 57 |
- Phiếu xuất kho: 29 | - Bảng kê thu mua hàng hóa: 05/03 |
- Phiếu xuất kho: 30 | - Phiếu chi: 58 |
- Bảng chấm công tháng 2 | - Phiếu nhập kho: 56 |
- Bảng lương tháng 2 | - Hóa đơn mua NVL: 0003524 |
- Phiếu chi: 55 | - Phiếu nhập kho: 57 |
- GBN: 28/02 (BHXH) | - Phiếu chi: 59 |
- Lệnh sản xuất: 06/03 | - Phiếu chi: 61 |
- Phiếu xuất kho: 31 | - Hóa đơn mua NVL: 0001602 |
- Phiếu nhập kho: 58 | - Phiếu chi: 62 |
- Hóa đơn bán hàng hóa, thành phẩm: 0000013 | - Phiếu nhập kho: 61 |
- Phiếu thu: 14 | - Lệnh sản xuất: 09/03 |
- Phiếu xuất kho: 32 | - Phiếu xuất kho: 33 |
- Hóa đơn mua NVL: 0003540 | - Phiếu nhập kho: 62 |
- Phiếu chi: 60 | - Hóa đơn bán hàng hóa, thành phẩm: 0000014 |
- Phiếu nhập kho: 59 | - Phiếu xuất kho: 34 |
- Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ: 09/03 | - GBC: 09/03 (Samsung) |
- Phiếu nhập kho: 60 |
- Hóa đơn mua CCDC: 0000223 | - Phiếu nhập kho: 64 |
- Phiếu chi: 63 | - Thông báo thanh lý TSCĐ |
- Hợp đồng mua bán tài sản | - Quyết định về viện thanh lý TSCĐ |
- Biên bản bàn giao tài sản | - Biên bản đánh giá lại TSCĐ |
- Hóa đơn mua vào: 0001793 ( Mua TSCĐ) | - Biên bản thanh lý TSCĐ |
- GBN: 15/03 (Pico) | - Hợp đồng thanh lý |
- Bảng kê thu mua hàng hóa: 20/03 | - Hóa đơn bán hàng: 0000015 ( Thanh lý TSCĐ) |
- Phiếu chi: 64 |
- GBC: 09/03 (KH thanh toán) | - Phiếu xuất kho: 35 |
- GBN: 25/03 (QLTK, SMS) | - Phiếu nhập kho: 68 |
- Hóa đơn mua VPP: 0000590 | - Hóa đơn bán hàng hóa, thành phẩm: 0000016 |
- Phiếu chi: 65 | - Phiếu thu: 15 |
- GBC: 27/03 (lãi ngân hàng) | - Phiếu xuất kho: 36 |
- Hóa đơn mua NVL: 0003564 | - Phiếu xuất kho: 37 |
- Phiếu chi: 66 | - Phiếu xuất kho: 38 |
- Phiếu nhập kho: 66 | - Phiếu xuất kho: 39 |
- Hóa đơn mua vào NVL: 0001672 | - Bảng chấm công |
- Phiếu nhập kho: 67 | - Bảng thanh toán lương |
- Phiếu chi: 67 | - Phiếu chi lương: 69 |
- Bảng kê thu mua hàng hóa: 27/03 | - GBN: 31/03 ( BHXH) |
- Phiếu chi: 68 | - Bảng tính phân bổ CCDC |
- Phiếu nhập kho: 65 | - Sổ tài sản cố định |
- Lệnh sản xuất: 27/03 |