- Hợp đồng thuê xưởng | - Phiếu xuất kho: 05/01 (theo LSX 01) |
- HĐMV: 105 (thuê xưởng) | - Phiếu nhập kho: 09/01 (theo LSX 01) |
- Hợp đồng thuê văn phòng | - HĐBH thành phẩm: 85 |
- HĐMV: 106 (thuê văn phòng) | - Phiếu xuất kho: 10/01 (theo HĐBH 85) |
- UNC: 02/01 (BĐS Hòa Bình) | - HĐMV: 1552 (Tiền điện) |
- UNC: 02/01 (Phí chuyển khoản) | - UNC: 10/01 (Tiền điện) |
- GBC: 02/01 (Góp vốn) | - UNC: 10/01 (Phí ck tiền điện) |
- HĐMV: 102 (Mua NVL) | - Tờ khai lệ phí môn bài |
- Phiếu nhập kho: 02/01 (kèm theo HĐMV 102) | - GNT lệ phí môn bài |
- HĐMV: 255 (Mua NVL) | - GNT thuế TNDN |
- Phiếu nhập kho: 03/01 (kèm theo HĐMV 255) | - GNT thuế TNCN |
- Lệnh sản xuất 01: 05/01 |
- GBC: 11/01 (AUSKI) | - Thông báo hàng đến |
- Lệnh sản xuất 02: 11/01 | - Danh sách hàng hóa đủ điều kiện qua khu vực giám sát hải quan |
- Phiếu xuất kho: 11/01 (theo LSX 02) | - INVOICE (Hóa đơn) |
- SALES CONTRACT (Hợp đồng mua bán) | - Tờ khai hàng hóa nhập khẩu: 56 |
- PACKING LIST (Bảng kê hàng hóa) | - Phiếu nhập kho: 12/01 (theo tờ khai nhập khẩu 56) |
- HĐMV: 365 (Phí làm chứng từ XNK) | - HĐMV: 1254 (cước viễn thông) |
- Phiếu chi: 12/01 (theo HĐMV 365) | - Phiếu chi: 20/01 (theo HĐMV 1254) |
- HĐMV: 365 (cước vận chuyển) | - Hợp đồng mua bán hàng hóa |
- HĐMV: 445 (Phí nâng hạ cont) | - Biên bản giao nhận |
- Phiếu chi: 12/01 (theo HĐMV 445) | - Biên bản bàn giao tài sản, công cụ |
- UNC: 13/01 (chuyển tiền nội bộ) | - HĐMV: 85 (Mua máy may CN) |
- UNC: 13/01 (UNITEX) | - Lệnh sản xuất 03 :20/01 |
- Phiếu chi: 15/01 (tiền trang phục) | - Phiếu xuất kho: 20/01 (theo LSX 03) |
- Phiếu nhập kho: 16/01 (theo LSX 02) | - GBC: 21/01 (Nộp tiền vào TK) |
- HĐBH thành phẩm: 86 | - GBC: 21/01 (Trung Anh) |
- Phiếu xuất kho: 17/01 (theo HĐBH 86) | - UNC: 23/01 (Thương hiệu HN) |
- UNC: 19/01 (Rút tiền gửi) | - UNC: 23/01 (Phí chuyển khoản) |
- HĐMV: 584 (Cước vận chuyển) | - Thông báo hàng đến |
- Phiếu chi: 24/01 (theo HĐMV 584) | - INVOICE (Hóa đơn) |
- Phiếu nhập kho: 24/01 (theo LSX 03) | - Tờ khai hàng hóa nhập khẩu: 65 |
- SALES CONTRACT (Hợp đồng mua bán) | - Phiếu nhập kho: 25/01 (Theo tờ khai nhập khẩu 65) |
- PACKING LIST (Bảng kê hàng hóa) |
- PACKING LIST (Bảng kê hàng hóa) | - Phiếu xuất kho: 27/01 (theo LSX 04) |
- SHIPPING ADVICE (Tư vấn vận chuyển) | - Hợp đồng lao động |
- SHIPMENT RECEIPT (nhận vận chuyển) | - Quyết định bổ nhiệm |
- Danh sách hàng hóa đủ điều kiện qua hải quan | - Quyết định chấm dứt hợp đồng lao động |
- SHIPPING COMPANY | - Bản cam kết |
- COMMERCIAL INVOICE | - Bảng chấm công tháng 1 |
- Tờ khai hàng hóa xuất khẩu: 2656 | - Bảng thanh toán tiền tháng 1 |
- Phiếu xuất kho: 25/01 (Tờ khai XK 2656) | - Phiếu chi lương tháng 1 |
- HĐBH thành phẩm: 88 | - UNC: 31/01 (BHXH) |
- Phiếu xuất kho: 27/01 (theo HĐBH 88) | - Bảng tính phân bổ CCDC tháng 1 |
- Lệnh sản xuất 04: 27/01 | - Sổ tài sản cố định tháng 1 |
- HĐMV: 350 (Mua NVL) | - Danh sách hàng hóa đủ điều kiện qua khu vực giám sát hải quan |
- Phiếu nhập kho: 02/02 (theo HĐMV 350) | - INVOICE (Hóa đơn) |
- HĐMV: 210 (Mua NVL) | - Tờ khai hàng hóa nhập khẩu: 82 |
- Phiếu nhập kho: 04/02 (theo HĐMV 210) | - Phiếu nhập kho: 04/02 (theo tờ khai nhập khẩu 82) |
- Phiếu nhập kho: 04/02 (theo LSX 04) | - HĐMV: 652 (Cước vận chuyển) |
- SALES CONTRACT (Hợp đồng mua bán) | - UNC: 04/02 (Thành Mỹ) |
- PACKING LIST (Bảng kê hàng hóa) | - UNC: 04/02 (Phí CK) |
- Thông báo hàng đến | - GBC: 05/02 (VNG ONLINE) |
- HĐBH thành phẩm: 89 | - Biên bản bàn giao |
- Phiếu xuất kho: 05/02 (theo HĐBH 89) | - Biên bản giao nhận tài sản, công cụ |
- Lệnh sản xuất 05: 05/02 | - HĐMV: 96 (Mua TSCĐ) |
- Phiếu xuất kho: 05/02 (theo LSX 05) | - HĐMV: 105 (sửa máy may) |
- GBC: 07/02 (ASUKI) | - Phiếu chi: 10/02 (HĐMV 105) |
- GBC: 07/02 (Thái Hà) | - Phiếu nhập kho: 10/02 (theo LSX 05) |
- HĐBH thành phẩm: 90 | - HĐMV: 1960 (Tiền điện) |
- Phiếu xuất kho: 08/02 (theo HĐBH 90) | - UNC: 10/02 (Thương hiệu HN) |
- GBC: 08/02 (GREAT VALLEY) | - UNC: 10/02 (phí ck) |
- UNC: 08/02 (May VN) | - UNC: 10/02 (Tiền điện) |
- UNC: 08/02 (phí ck) | - UNC: 10/02 (phí ck) |
- Hợp đồng mua bán tài sản |
- HĐMV: 795 (cước vận chuyển) | - HĐMV: 357 (Mua CCDC) |
- Phiếu chi: 11/02 (theo HĐMV 795) | - Phiếu chi: 20/02 (theo HĐMV 357) |
- PACKING LIST | - HĐMV: 1685 (cước viễn thông) |
- SHIPMENT RECEIPT | - Phiếu chi: 20/02 (theo HĐMV 1685) |
- SHIPPING COMPANY | - Lệnh sản xuất 06: 22/02 |
- COMMERCIAL INVOICE | - Phiếu xuất kho: 22/02 (theo LSX 06) |
- SHIPPING ADVICE | - Phiếu nhập kho: 24/02 (theo LSX 06) |
- Tờ khai hàng hóa xuất khẩu: 2657 | - GBC: 24/02 (VNG ONLINE) |
- Phiếu xuất kho: 12/02 (theo tờ khai xuất khẩu 2657) | - HĐBH thành phẩm: 93 |
- GBC: 15/02 (Trung Anh) | - Phiếu xuất kho: 25/02 (theo HĐBH 93) |
- HĐBH thành phẩm: 92 | - UNC: 25/02 (TOPTEK) |
- Phiếu xuất kho: 17/02 (theo HĐBH 92) | - UNC: 25/02 (Phí ck) |
- HĐMV: 852 (Hàng bán bị trả lại) | - UNC: 26/02 (rút tiền gửi) |
- Phiếu nhập kho: 19/02 (theo HĐMV 852) |
- HĐMV: 423 (Phí gia công) | - Phiếu nhập kho: 06/03 (theo HĐMV 562) |
- Bảng chấm công tháng 2 | - HĐBH thành phẩm: 94 |
- Bảng thanh toán tiền lương tháng 2 | - Phiếu xuất kho: 07/03 (theo HĐBH 94) |
- Phiếu chi lương tháng 2: 28/02 | - GBC: 08/03 (Thái Hà) |
- UNC: 28/02 (BHXH) | - Lệnh sản xuất 07: 10/03 |
- Bảng tính phân bổ CCDC tháng 2 | - Phiếu xuất kho: 10/03 (theo LSX 07) |
- Sổ tài sản cố định tháng 2 | - HĐMV: 2045 (Tiền điện) |
- HĐMV: 51 (Mua TSCĐ) | - UNC: 10/03 (Tiền điện) |
- GNT lệ phí trước bạ | - UNC: 10/03 (Phí ck) |
- HĐMV: 360 (mua NVL) | - Phiếu nhập kho: 14/03 (theo LSX 07) |
- Phiếu chi: 04/03 (theo HĐMV 360) | - HĐMV 98: Văn phòng phẩm |
- Phiếu nhập kho: 04/03 (theo HĐMV 360) | - Phiếu chi: 15/03 (theo HĐMV 98) |
- HĐMV: 562 (mua NVL) |
- PACKING LIST | - Biên bản thanh lý TSCĐ |
- SHIPPING ADVICE | - Quyết định thanh lý TSCĐ |
- SHIPMENT RECEIPT | - Thông báo thanh lý TSCĐ |
- COMMERCIAL INVOICE | - Hội đồng thanh lý TSCĐ |
- Tờ khai hàng hóa xuất khẩu: 2658 | - HĐBH: 96 (Thanh lý) |
- Phiếu xuất kho: 15/03 (theo tờ khai xuất khẩu 2658) | - GBC: 18/03 (Trần Văn Anh) |
- HĐMV: 1025 (Phí chứng từ, nâng hạ) | - UNC: 18/03 (Unitex) |
- Phiếu chi: 15/03 (theo HĐMV 1025) | - HĐMV: 2054 (Cước viễn thông) |
- GBC: 16/03 (GREAT VALLEY) | - Phiếu chi: 20/03 (theo HĐMV 2054) |
- Quyết định thành lập hội đồng thanh lý tài sản | - HĐBH thành phẩm: 97 |
- Biên bản đánh giá lại TSCĐ | - Phiếu xuất kho: 21/03 (theo HĐBH 97) |
- Hợp đồng tín dụng ngắn hạn | - Bảng chấm công tháng 3 |
- Khế ước nhận nợ | - Bảng thanh toán tiền lương tháng 3 |
- UNC: 22/03 (Vay tiền ngân hàng) | - Phiếu chi lương tháng 3 |
- UNC: 22/03 (Trả tiền mua ô tô) | - UNC: 31/03 (BHXH) |
- HĐBH: 98 (Hàng trả lại) | - Bảng tính phân bổ CCDC tháng 3 |
- Phiếu xuất kho: 25/03 (theo HĐBH 98) | - Sổ TSCĐ tháng 3 |
- UNC: 29/03 (trả gốc vay) | - Xử lý chênh lệch tỷ giá khách hàng |
- UNC: 29/03 (trả lãi vay) | - Xử lý chênh lệch tỷ giá nhà cung cấp |
- Lệnh sản xuất 08: 31/03 | - Sổ tiền gửi ngân hàng |
- Phiếu xuất kho: 31/03 (theo LSX 08) | - Sổ quỹ tiền mặt |