Khóa: Khóa học kế toán tổng hợp Công ty Sản xuất In Ấn Quảng cáo, Phần: THỰC HÀNH - PHÁT SINH TRONG KỲ | KẾ TOÁN VIỆT HƯNG
-
-
- Hợp đồng thuê nhà - Phiếu xuất kho: 07/01 (theo lệnh 07/01) - HĐMV thuê nhà: 187 - Hóa đơn bán hàng: 95 - HĐMV mua NVL: 754 - Phiếu xuất kho: 07/01 (theo HĐBH) - Phiếu nhập kho: 02/01 (theo HĐMV 754) - Hợp đồng mua bán hàng hóa - Giấy báo có: 05/01 (Góp vốn) - Biên bản bàn giao công cụ dụng cụ - Lệnh sản xuất: 05/01 - Biên bản giao nhận công cụ dụng cụ - Phiếu xuất kho: 05/01 (theo lệnh 05/01) - HĐMV mua CCDC: 750 - Phiếu nhập kho: 06/01 (theo lệnh 05/01) - Phiếu xuất kho: 08/01(thi công) - Lệnh sản xuất: 07/01 -
SX In ấn - Phần 5 - Xem tài liệu Học liệu
- HĐMV mua NVL: 892 - Lệnh sản xuất: 10/01 - Phiếu nhập kho: 09/01 (theo HĐMV 892) - Phiếu xuất kho: 10/01 (theo lệnh 10/01) - Ủy nhiệm chi: 09/01 - Hóa đơn bán hàng: 96 - Phí chuyển tiền: 09/01 - Phiếu xuất kho: 10/01 (theo HĐBH 96) - Phiếu nhập kho: 09/01 (theo lsx ngày 07/01) - HĐMV tiền điện: 1523 - Giấy báo có: 10/01 (Kidoasa) - Phiếu chi: 12/01 (theo HĐMV 1523) - Giấy nộp tiền thuế môn bài - Ủy nhiệm chi: 12/01 (Thủ Đô) - Giấy nộp tiền thuế TNCN - Phí chuyển khoản: 12/01 - Giấy nộp tiền thuế TNDN - Hóa đơn bán hàng: 97 - HĐMV cước viễn thông: 1257 - HĐMV mua NVL: 906 - Phiếu chi: 10/01 (theo HĐMV 1257) - Phiếu nhập kho: 13/01 (theo HĐMV 906) -
SX In ấn - Phần 6 - Xem tài liệu Học liệu
- Phiếu nhập kho: 14/01 (theo lệnh 10/01) - Ủy nhiệm chi: 19/01 (Hòa Bình) - Phiếu xuất kho: 14/01 (thi công) - Hóa đơn bán hàng: 99 - HĐMV mua NVL: 705 - Giấy báo có: 21/01 (UBND) - Phiếu nhập kho: 15/01 (theo HĐMV 705) - Phiếu nhập kho: 22/01 (theo lệnh 16/01) - Giấy báo có: 15/01 (Hải Hà) - Hóa đơn bán hàng: 100 - Giấy báo có: 15/01 (Sohaco) - Phiếu xuất kho: 23/01 (theo HĐBH 100) - Ủy nhiệm chi: 15/01 (Minaco) - Giấy báo có: 24/01 (Bưu điện) - Phí chuyển khoản: 15/01 - Ủy nhiệm chi: 24/01 (Rút tiền) - Hóa đơn bán hàng: 98 - Ủy nhiệm chi: 25/01 (trả gốc vay ngân hàng) - Phiếu xuất kho: 15/01 (theo HĐBH 98) - Ủy nhiệm chi: 25/01 (trả lãi vay ngân hàng) - Lệnh sản xuất: 16/01 - Lệnh sản xuất: 27/01 - Phiếu xuất kho: 16/01 (theo lệnh 16/01) - Phiếu xuất kho: 27/01 (theo lệnh 27/01) - Giấy báo có: 18/01 (Nhân Văn) -
SX In ấn - Phần 7 - Xem tài liệu Học liệu
- Giấy báo có: 31/01 (lãi tiền gửi) - Ủy nhiệm chi: 31/01 (BHXH) - Ủy nhiệm chi: 31/01 (Phí SMS) - Bảng phân bổ CCDC tháng 1 - Ủy nhiệm chi: 31/01 (Phí QLTK) - Sổ tài sản cố định tháng 1 - Hợp đồng lao động - HĐMV mua NVL: 862 - Bản cam kết - Phiếu nhập kho: 02/02 (theo HĐMV 862) - Quyết định bổ nhiệm nhân viên - Phiếu nhập kho: 04/02 (theo lệnh 27/01 ) - Quyết định chấm dứt hợp đồng - Lệnh sản xuất: 05/02 - Bảng chấm công tháng 1 - Phiếu xuất kho: 05/02 (theo lệnh 05/02) - Bảng lương tháng 1 - Hóa đơn bán hàng: 102 - Phiếu chi lương tháng 1 - Phiếu xuất kho: 05/02 (theo HĐBH 102) -
SX In ấn - Phần 8 - Xem tài liệu Học liệu
- Giấy báo có: 08/02 (Nam Long) - HĐMV tiền điện: 2541 - Lệnh sản xuất: 08/02 - Phiếu chi: 12/02 (theo HĐMV 2541) - Phiếu xuất kho: 08/02 (theo lệnh 08/02) - Phiếu nhập kho: 12/02 (theo lệnh 08/02) - Phiếu nhập kho: 08/02 (theo lệnh 05/02 ) - Giấy báo có: 13/02 (Nhân Văn) - Hóa đơn bán hàng: 103 - HĐMV mua CCDC: 950 - Phiếu xuất kho: 09/02 (theo HĐBH 103) - Hóa đơn bán hàng: 104 - HĐMV cước viễn thông: 1841 - Phiếu xuất kho: 13/02 (theo HĐBH 104) - Phiếu chi: 10/02 (theo HĐMV 1841) - Hóa đơn bán hàng: 105 - Lệnh sản xuất: 11/02 - Phiếu xuất kho: (theo HĐBH 105) - Phiếu xuất kho: 11/02 (theo lệnh 11/02) - Phiếu nhập kho: 15/02 (theo lệnh 11/02) - HĐMV mua NVL: 762 - Hóa đơn bán hàng: 106 - Phiếu nhập kho: 12/02 (theo HĐMV 762) - Phiếu xuất kho: (theo HĐBH 106) -
SX In ấn - Phần 9 - Xem tài liệu Học liệu
- Ủy nhiệm chi: 17/02 (Tự động hóa) - Ủy nhiệm chi: 20/02 (Hoàng Minh) - Phí chuyển khoản: 17/02 - Phí chuyển khoản: 20/02 - Hợp đồng mua tài sản cố định - Hóa đơn bán hàng: 107 - Biên bản bàn giao tài sản cố định - Phiếu xuất kho: 20/02 (theo HĐBH 107) - Biên bản giao nhận tài sản cố định - Giấy báo có: 22/02 (Phúc Yên) - HĐMV: 808 (TSCĐ) - Hóa đơn bán hàng: 108 - Lệnh sản xuất: 17/02 - Ủy nhiệm chi: 25/02 (trả gốc vay ngân hàng) - Phiếu xuất kho: 17/02 (theo lệnh 17/02) - Ủy nhiệm chi: 25/02 (trả lãi vay ngân hàng) - Phiếu xuất kho: 17/02 (thi công) - Giấy báo có: 26/02 (Vinfast) - Phiếu nhập kho: 19/02 (theo lệnh 17/02) - Lệnh sản xuất: 27/02 - HĐMV: 152 (hàng bán bị trả lại) - Phiếu xuất kho: 27/02 (theo lệnh 27/02) - Phiếu nhập kho: 20/02 (theo HĐMV 152) -
SX In ấn - Phần 10 - Xem tài liệu Học liệu
- Giấy báo có: 28/02 (lãi tiền gửi) - Giấy báo có: 06/03 (Chanel) - Ủy nhiệm chi: 28/02 (Phí SMS) - Hóa đơn bán hàng: 110 - Ủy nhiệm chi: 28/02 (Phí QLTK) - Phiếu xuất kho: 06/03 (theo HĐBH 110) - Bảng chấm công tháng 2 - Lệnh sản xuất: 07/03 - Bảng thanh toán tiền lương tháng 2 - Phiếu xuất kho: 07/03 (theo lệnh 07/03) - Phiếu chi lương tháng 2 - Phiếu nhập kho: 09/03 (theo lệnh 07/03) - Ủy nhiệm chi: 28/02 (BHXH) - HĐMV tiếp khách: 1083 - Bảng phân bổ CCDC tháng 2 - Phiếu chi: 10/03 (theo HĐMV 1083) - Sổ tài sản cố định tháng 2 - HĐMV mua NVL: 982 - Sổ tài sản cố định tháng 2 - Phiếu nhập kho: 10/03 (theo HĐMV 982) - Phiếu nhập kho: 01/03 (theo lệnh 27/02) - HĐMV cước viễn thông: 2504 - Lệnh sản xuất: 02/03 - Phiếu chi: 10/03 (theo HĐMV 2504) - Phiếu xuất kho: 02/03 (theo lệnh 02/03) - Lệnh sản xuất: 10/03 - Hóa đơn bán hàng: 109 - Hóa đơn bán hàng: 111 - Phiếu xuất kho: 02/03 (theo HĐBH 109) - Phiếu xuất kho: 10/03 (theo HĐBH 111) - Phiếu nhập kho: 05/03 (theo lệnh 02/03) -
SX In ấn - Phần 11 - Xem tài liệu Học liệu
- Giấy báo có: 11/03 (Nộp tiền) - Hợp đồng thanh lý TSCĐ - Ủy nhiệm chi: 11/03 (Minaco) - Hóa đơn bán hàng: 113 - Phí chuyển khoản: 11/03 - Giấy báo có: 17/03 (Nhân Văn) - HĐMV tiền điện: 2984 - Hóa đơn bán hàng: 114 - Phiếu chi: 12/03 (theo HĐMV 2984) - Lệnh sản xuất: 19/03 - Phiếu nhập kho: 13/03 (theo lệnh 10/03) - Phiếu xuất kho: 19/03 (theo lệnh 19/03) - Phiếu xuất kho: 13/03 (thi công) - Giấy báo có: 20/03 (Vinfast) - Hóa đơn bán hàng: 112 - Hóa đơn bán hàng: 115 - Phiếu xuất kho: 14/03 (theo HĐBH 112) - Phiếu xuất kho: 23/03 (theo HĐBH 115) - Giấy báo có: 15/03 (Nguyễn Ngọc Khang) - Lệnh sản xuất: 24/03 - Thông báo thanh lý TSCĐ - Giấy báo có: 25/03 (An Sinh) - Quyết định thanh lý TSCĐ - Ủy nhiệm chi: 25/03 (trả gốc vay ngân hàng) - Thành lập hội đồng thanh lý TSCĐ - Ủy nhiệm chi: 25/03 (trả lãi vay ngân hàng) - Biên bản đánh giá TSCĐ - Hóa đơn bán hàng: 116 - Biên bản thanh lý TSCĐ -
SX In ấn - Phần 12 - Xem tài liệu Học liệu
- Giấy báo có: 31/03 (lãi tiền gửi) - Sổ tiền gửi ngân hàng - Ủy nhiệm chi: 31/03 (SMS) - Tờ khai thuế giá trị gia tăng - Ủy nhiệm chi: 31/03 (QLTK) - Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra - Bảng chấm công tháng 3 - Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào - Bảng thanh toán tiền lương tháng 3 - Tờ khai thuế TNCN quý 1 - Phiếu chi lương tháng 3 - Tổng hợp tồn kho quý 1 - Ủy nhiệm chi: 31/03 (BHXH) - Giá thành sản xuất - Bảng phân bổ CCDC tháng 3 - Giá thành dịch vụ - Sổ tài sản cố định tháng 3 - Kết chuyển lãi lỗ trước QT TNDN
-