- Hợp đồng thuê nhà | - Phiếu chi: 04/01 (theo HĐMV 650) |
- Ủy nhiệm chi: 03/01 (Hữu Trí) | - Hóa đơn bán hàng: 150 |
- Phí chuyển tiền: 03/01 | - Phiếu thu: 05/01 (theo HĐBH 150) |
- HĐMV mua văn phòng phẩm : 785 | - Hóa đơn bán hàng: 152 |
- Phiếu chi: 03/01 (theo HĐMV 785) | - Hóa đơn bán hàng: 153 |
- Hóa đơn bán hàng: 149 | - Phiếu thu: 06/01 (theo HĐBH 153) |
- Phiếu thu: 03/01 (theo HĐBH 149) | - Giấy báo có: 07/01 (Góp vốn) |
- HĐMV tiền phòng : 650 | - Hóa đơn bán hàng: 156 |
- HĐMV máy photo: 412 | - HĐMV sửa xe: 542 |
- Ủy nhiệm chi: 09/01 (Minolta) | - Phiếu chi: 14/01 (theo HĐMV 542) |
- Phí chuyển khoản: 09/01 | - Hóa đơn bán hàng: 158 |
- Giấy nộp tiền thuế GTGT | - Phiếu thu: 14/01 (theo HĐBH 158) |
- Giấy nộp tiền thuế môn bài | - Hóa đơn bán hàng: 159 |
- Giấy nộp tiền thuế TNDN | - Phiếu thu: 17/01 (theo HĐBH 159) |
- HĐMV tiền điện: 1054 | - Hóa đơn bán hàng: 160 |
- Phiếu chi: 10/01 (theo HĐMV 1054) | - Phiếu thu: 18/01 (theo HĐBH 160) |
- Giấy báo có: 11/01 (Du Lịch) | - Hóa đơn bán hàng: 161 |
- Hóa đơn bán hàng: 157 | - Phiếu thu: 18/01 (theo HĐBH 161) |
- Báo giá sửa chữa xe |
- HĐMV cước viễn thông: 958 | - Ủy nhiệm chi: 25/01 (phí QLTK) |
- Phiếu chi: 20/01 (theo HĐMV 958) | - Hóa đơn bán hàng: 167 |
- Hóa đơn bán hàng: 162 | - Phiếu thu: 26/01 (theo HĐBH 167) |
- Phiếu thu: 20/01 (theo HĐBH 162) | - Giấy báo có: 28/01 (Lãi tiền gửi) |
- Hóa đơn bán hàng: 163 | - Hợp đồng lao động |
- Phiếu thu: 21/01 (theo HĐBH 163) | - Bản cam kết |
- Hóa đơn bán hàng: 164 | - Quyết định bổ nhiệm nhân viên |
- HĐMV mua xăng: 896 | - Quyết định chấm dứt hợp đồng |
- Phiếu chi: 22/01 (theo HĐMV 896) | - Bảng chấm công tháng 1 |
- Hóa đơn bán hàng: 165 | - Bảng lương tháng 1 |
- Giấy báo có: 23/01 (Minh Đức) | - Phiếu chi lương tháng 1 |
- Hóa đơn bán hàng: 166 | - Ủy nhiệm chi: 31/01 (BHXH) |
- Phiếu thu: 24/01 (theo HĐBH 166) | - Bảng phân bổ CCDC tháng 1 |
- Giấy báo có: 25/01 (Nhật Tân) | - Sổ tài sản cố định tháng 1 |
- Ủy nhiệm chi: 25/01 (phí SMS) |
- HĐMV xăng dầu: 910 | - Phiếu chi: 10/02 (theo HĐMV 743) |
- Phiếu chi: 02/02 (theo HĐMV 910) | - Giấy báo có: 12/02 (Nhật Tân) |
- Hóa đơn bán hàng: 168 | - Hóa đơn bán hàng: 173 |
- Hóa đơn bán hàng: 169 | - Phiếu thu: 13/02 (theo HĐBH 173) |
- Phiếu thu: 05/02 (theo HĐBH 169) | - Hóa đơn bán hàng: 174 |
- Giấy báo có: 06/02 (Du Lịch) | - Phiếu thu: 15/02 (theo HĐBH 174) |
- Hóa đơn bán hàng: 170 | - Phiếu xuất kho: 07/01 (theo HĐBH) |
- Phiếu thu: 06/02 (theo HĐBH 170) | - Hợp đồng mua bán hàng hóa |
- Hóa đơn bán hàng: 171 | - Biên bản bàn giao công cụ dụng cụ |
- Hóa đơn bán hàng: 172 | - Biên bản giao nhận công cụ dụng cụ |
- HĐMV tiền điện: 1521 | - HĐMV mua CCDC: 847 |
- Phiếu chi: 10/02 (theo HĐMV 1521) | - Phiếu chi: 17/02 (theo HĐMV 847) |
- HĐMV tiền phòng: 743 | - Giấy báo có: 18/02 (Long Giang) |
- Báo giá sửa chữa xe | - Bảng thanh toán tiền lương tháng 2 |
- HĐMV sửa xe: 743 | - Phiếu chi lương tháng 2 |
- Phiếu chi: 19/02 (theo HĐMV 743) | - Ủy nhiệm chi: 28/02 (BHXH) |
- Ủy nhiệm chi: 19/02 (rút tiền) | - Bảng phân bổ CCDC tháng 2 |
- HĐMV cước viễn thông: 1852 | - Sổ tài sản cố định tháng 2 |
- Phiếu chi: 20/02 (theo HĐMV 1852) | - HĐMV mua CCDC: 1139 |
- Hóa đơn bán hàng: 175 | - Phiếu chi: 04/03 (theo HĐMV 1139) |
- Phiếu thu: 21/02 (theo HĐBH 175) | - HĐMV mua CCDC: 44564 |
- Ủy nhiệm chi: 25/02 (Phí SMS) | - Phiếu chi: 05/03 (theo HĐMV 44564) |
- Ủy nhiệm chi: 25/02 (Phí QLTK) | - Hóa đơn bán hàng: 176 |
- Giấy báo có: 28/02 (Lãi tiền gửi) | - HĐMV tiền điện: 2015 |
- Bảng chấm công tháng 2 | - Phiếu chi: 10/03 (theo HĐMV 2015) |
- HĐMV xăng dầu: 1054 | - Hóa đơn bán hàng: 180 |
- Phiếu chi: 15/03 (theo HĐMV 1054) | - Phiếu thu: 17/03 (theo HĐBH 180) |
- Hóa đơn bán hàng: 177 | - HĐMV cước viễn thông: 2103 |
- Thông báo thanh lý TSCĐ | - Phiếu chi: 20/03 (theo HĐMV 2103) |
- Quyết định thanh lý TSCĐ | - HĐMV tiền phòng: 985 |
- Thành lập hội đồng thanh lý TSCĐ | - Phiếu chi: 20/03 (theo HĐMV 985) |
- Biên bản đánh giá TSCĐ | - Hợp đồng mua tài sản cố định |
- Hợp đồng thanh lý TSCĐ | - Biên bản bàn giao tài sản cố định |
- Hóa đơn bán hàng: 178 | - Biên bản giao nhận tài sản cố định |
- Giấy báo có: 15/03 (thanh toán mua xe) | - HĐMV: 954 (TSCĐ) |
- Giấy báo có: 17/03 (Du Lịch) | - Giấy nộp tiền phí trước bạ |
- Hóa đơn bán hàng: 181 | - Bảng chấm công tháng 3 |
- Hóa đơn bán hàng: 182 | - Bảng thanh toán tiền lương tháng 3 |
- Ủy nhiệm chi: 25/03 (Phí QLTK) | - Phiếu chi lương tháng 3 |
- Ủy nhiệm chi: 25/03 (Phí SMS) | - Ủy nhiệm chi: 31/03 (BHXH) |
- Ủy nhiệm chi: 25/03 (Vinfast) | - Bảng phân bổ CCDC tháng 3 |
- Phí chuyển khoản: 25/03 | - Sổ tài sản cố định tháng 3 |
- Hóa đơn bán hàng: 183 | - Tờ khai thuế giá trị gia tăng |
- Phiếu thu: 27/03 (theo HĐBH 183) | - Bảng kê hóa đơn, chứng từ bán hàng, dịch vụ bán ra |
- Giấy báo có: 27/03 (Lãi tiền gửi) | - Bảng kê hóa đơn, chứng từ bán hàng, dịch vụ mua vào |