- GNT thuế môn bài | - Phiếu xuất kho: 11/01 |
- GNT thuế GTGT | - HĐMV: 985 (phí làm chứng nhận ATTP) |
- GNT phạt nộp chậm thuế GTGT | - Phiếu chi: 12/01 |
- GNT thuế TNCN Q4 | - HĐMV: 1352 ( Tiền điện) |
- HĐMV: 341 (mua bàn ghế ) | - Phiếu chi: 12/01 |
- Phiếu chi: 10/01 | - UNC: 15/01 (tiền phạt nộp chậm BH) |
- Lệnh có: 10/01 (Huy Linh) | - UNC: 17/01 (Nam anh) |
- Phiếu nhập kho: 10/01 theo LSX01 | - HĐMV: 1098 (cước viễn thông) |
- HĐBH: 451 (bán TP yến sào) | - Phiếu chi: 20/01 |
- HĐBH: 452 (bán TP yến sào) | - Lệnh có: 28/01 (lãi tiền gửi ) |
- Phiếu xuất kho: 20/01 | - Bảng chấm công |
- Lệnh có: 22/01 (Phạm Minh) | - Bảng thanh toán tiền lương T1 |
- UNC: 24/01 (trả gốc vay) | - Phiếu chi lương: 31/01 |
- UNC: 24/01 (trả lãi vay) | - UNC: 31/01 (nộp BHXH) |
- UNC: 25/01 (phí duy trì tk) | - Bảng tính phân bổ CCDC T1 |
- UNC: 25/01 (phí SMS) | - Số tài sản cố định T1 |
- Lệnh có: 03/02 (GGT LAND) | - Phiếu chi: 12/02 |
- Lệnh sản xuất: 02 | - HĐBH: 454 (DV nhặt lông yến) |
- Phiếu xuất kho. 03/02 theo LSX02 | - Phiếu thu: 15/02 |
- HĐMV: 854 (mua máy tính) | - HĐBH: 455 (bán TP yến sào) |
- UNC:05/02 (Pico) | - Phiếu xuất kho: 18/02 |
- Lệnh có: 08/02 (nộp tiền vào tk) | - HĐMV: 1854 (cước viễn thông t2) |
- Phiếu nhập kho: 08/02 (theo LSX 02) | - Phiếu chi: 20/02 |
- HĐBH: 453 (bán TP yến sào) | - HĐMV: 410 (trả lại hàng bán) |
- Phiếu xuất kho: 09/02 | - Phiếu nhập kho: 20/02 |
- HĐMV: 2140 (tiền điện T2) | - UNC: 22/02 (yến sào khang) |
- UNC: 24/02 (trả gốc vay ngân hàng) | - Phiếu chi: 27/02 |
- UNC: 24/02 (trả lãi vay ngân hàng) | - Lệnh có: 28/02 (lãi tiền gửi (2) |
- UNC: 25/02 (phí SMS t2) | - Bảng chấm công t2 |
- UNC: 25/02 (phí duy trì tk t2) | - Bảng thanh toán tiền lương t2 |
- HDMV: 654 (CCDC) | - Phiếu chi lương: 28/02 |
- HDMV 1035 (mua NVL) | - UNC: 28/02 (nộp BHXH) |
- Phiếu thu: 26/02 (Mượn tiền nhân viên) | - Bảng phân bố CCDC t2 |
- HĐMV: 750 (mua NVL) | - Số tài sản cố định t2 |
- Phiếu nhập kho: 27/02 |
- Lệnh sản xuất: 03 | - HĐMV: 2971 (tiền điện t3) |
- Phiếu xuất kho: 01/03 theo LSX03 | - Phiếu chi: 12/03 |
- Phiếu nhập kho: 05/03 theo LSX03 | - Lệnh có: 12/03 (Chemico) |
- HĐBH: 456 (bán TP yến sào) | - UNC: 12/03 (rút tiền nhập quỹ) |
- Phiếu xuất kho: 06/03 | - HĐBH: 457 (bán TP yến sào) |
- HĐMV: 658 (tiếp khách) | - Phiếu xuất kho: 13/03 |
- Phiếu chi: 08/03 | - Phiếu xuất chuyển kho: 14/03 |
- HDMV: 720 (mua VPP) | - HĐBH: 458 (bán hàng hóa) |
- Phiếu chi: 10/03 | - Phiếu xuất kho: 14/03 |
- HĐBH: 459 (thanh lý xe ôtô) | - UNC: 25/03 (phí SMS) |
- Lệnh có : 15/03 (tiền thanh lý xe) | - Phiếu chi : 26/03 (trả tiền mượn) |
- HĐBH: 460 (DV nhặt lông yến) | - Lệnh có: 28/03 (lãi tiền gửi) |
- Phiếu thu: 15/03 | - GNT thuế TNDN Q1 |
- HĐMV: 2157 (cước viễn thông t3) | - Bảng chấm công t3 |
- Phiếu chi: 20/03 | - Bảng thanh toán tiền lương t3 |
- HĐBH: 461 (trả lại hàng mua) | - Phiếu chi lương: 31/03 |
- Phiếu xuất kho: 21/03 | - UNC: 31/03 ( nộp BHXH) |
- UNC: 24/03 (trả gốc vay ngân hàng) | - Bảng phân bố CCDC T3 |
- UNC: 24/03 (trả lãi vay ngân hàng) | - Sổ TSCĐ t3 |
- UNC: 25/03 (phí duy trì tk) |