-Hợp đồng thuê nhà | - Hóa đơn mua vào: 0000379 |
- Hóa đơn mua vào: 0000710 | - Phiếu chi: 02 |
- Phiếu nhập kho ngày 02/01 | - Hoá đơn mua vào: 0001244 |
- Lệnh sản xuất ngày 03/01 | - Phiếu xuất kho: 01 |
- Phiếu xuất kho NVL theo LSX ngày 03/01 | - Hóa đơn mua hàng: 0054378 |
- Hóa đơn mua vào: 0000724 | - Phiếu chi: 03 |
- Phiếu chi: 01 | - Hóa đơn mua hàng: 0027156 |
- Hóa đơn mua vào: 0000241 | - Phiếu chi: 04 |
- GNT Thuế TNDN | - Phiếu xuất kho: 03 |
- Lệnh sản xuất: 06/01 | - Phiếu báo nợ: 10/01 |
- HĐMV 761 | - Lệnh sản xuất: 10/01 |
- Phiếu nhập kho ngày 08/01 | - Phiếu xuất kho: 04 |
- HĐBH 175 | - Phiếu báo có: 12/01 |
- Phiếu xuất kho: 02 | - Tờ khai lệ phí môn bài |
- GNT Thuế GTGT | - GNT thuế môn bài |
- Lệnh sản xuất: 07/01 |
- Hóa đơn bán hàng: 0000176 | - Hóa đơn mua vào: 0000098 |
---|---|
- Giấy báo có: 15/01 | - Phiếu nhập kho: 06 |
- Hóa đơn mua vào: 0005314 | - Hóa đơn bán hàng: 0000178 |
- Phiếu chi: 05 | - Hóa đơn bán hàng: 00000179 |
- Hóa đơn bán hàng: 0000177 | - Phiếu thu: 01 |
- Phiếu báo có: 18/01 | - Phiếu xuất chuyển kho: 01 |
- Phiếu báo nợ: 20/01 | - Phiếu báo có:27/01 |
- Hóa đơn mua vào: 0001422 | - Phiếu báo có:30/01 |
- Phiếu chi: 06 |
- Phiếu báo có: 31/01 | - Quyết định bổ nhiệm |
- Phiếu báo nợ: 31/01 | - Quyết định chấm dứt hợp đồng |
- Giấy báo nợ: 31/01 | - Thông báo KQ đóng bảo hiểm |
- Hợp đồng lao động | - Phiếu chi: 07 |
- Bảng chấm công | - Phiếu báo nợ: 31/01 |
- Bảng lương | - Bảng tính phân bố công cụ dụng cụ |
- Bảng cam kết | - Số tài sản cố định |
- Hóa đơn mua vào: 0052736 | - Lệnh sản xuất: 07/02 |
---|---|
- Phiếu chi: 08 | - Phiếu xuất kho: 09 |
- Phiếu báo có: 02/02 | - Phiếu nhập kho: 10 |
- Hóa đơn mua vào: 0000248 | - Phiếu báo nợ: 10/02 |
- Hóa đơn mua vào: 0056721 | - Lệnh sản xuất: 12/02 |
- Phiếu chi: 09 | - Hóa đơn bán hàng: 0000180 |
- Phiếu báo có:06/02 | - Phiếu báo nợ: 15/02 |
- Hóa đơn mua vào: 0001253 |
- Hợp đồng mua bán hàng hóa | - Phiếu nhập kho:12 |
- Biên bản bàn giao tài sản công cụ | - Hóa đơn mua hàng: 0000215 |
- Hóa đơn mua vào: 0000241 | - Phiếu chi: 10 |
- Phiếu nhập kho: 11 | - Hóa đơn bá hàng: 0000182 |
- Giấy báo có: 17/02 | - Phiếu báo nợ: 22/02 |
- Lệnh sản xuất: 17/02 | - Phiếu nhập kho: 12 |
-Giấy báo nợ: 23/02 | - Giấy báo có: 28/02 |
- Hóa đơn bán hàng: 0000183 | - Phiếu báo nợ: 28/02 |
- Giấy báo có: 26/02 | - Giấy báo nợ: 28/02 |
- Hợp đòng mua bán tài sản | - Bảng chấm công |
- Biên bản bàn giao tài sản | - Bảng lương |
- Hóa đơn mua hàng: 0000248 | - Phiếu chi: 11 |
- Phiếu báo có: 28/02 | - Phiếu báo nợ: 28/02 |
- Bảng tính phân bố công cụ dụng cụ | - Hóa đơn mua vào: 0005087 |
---|---|
- Số tài sản cố định | - Cước đường bộ |
- Hóa đơn mua vào: 0057681 | - Phiếu chi: 15 |
- Phiếu chi: 12 | - Hóa đơn mua vào: 0000341 |
- HĐMV : 0053980 | - Phiếu chi: 14 |
- Phiếu chi: 13 | - Phiếu báo nợ: 07/03 |
- Phiếu báo có: 03/03 | - Lệnh sản xuất: 09/03 |
- Hóa đơn mua vào: 0000251 | - Phiếu xuất kho: 15 |
- Phiếu nhập kho: 14 | - Hóa đơn bán hàng: 0000185 |
---|---|
- Lệnh sản xuất : 13/03 | - Phiếu báo có: 17/03 |
- Phiếu xuất kho: 16 | - Hóa đơn bán hàng: 0000186 |
- Phiếu xuất kho: 15 | - Phiếu báo nợ: 20/03 |
- Hóa đơn bán hàng: 0000184 | - Giấy báo nợ: 26/03 |
- Quyết định thanh lý tài sản | - Hóa đơn bán hàng: 0000188 |
- Bản đánh giá lại TSCĐ |
- HĐBH: 0000187; 0000189 | - Phiếu thu 02 |
---|---|
- HĐMV: 0001974 | - Bảng chấm công |
- Phiếu xuất chuyển kho: 02 | - Bảng lương |
- PBC: 29/03; 31/03 | - Phiếu chi |
- PBN: 29/03; 31/03 | - Bảng tính phân bổ công cụ dụng cụ |
- GBC: 31/03 | - Sổ tài sản cố định |
- GBN: 31/03 |