- HƯỚNG DẪN TẠO DỮ LIỆU KẾ TOÁN (Thông tin công ty) | - Danh sách loại doanh thu tương ứng giá vốn |
- Quy chế nội bộ | - Danh sách loại công trình |
- Quy chế lương thưởng | - Định mức dầu |
- Danh mục phòng ban nhân viên | - Danh sách dịch vụ vận chuyển |
- Danh mục tài khoản ngân hàng | - Bảng phân bổ công cụ dụng cụ |
- Danh mục khách hàng - nhà cung cấp | - Đăng ký phương pháp khấu hao TSCĐ |
- Tổng hợp công nợ phải thu | - Bảng trích khấu hao tài sản cố định |
- Tổng hợp công nợ phải trả | - Bảng cân đối tài khoản |
- Báo cáo tổng hợp tồn kho |
- Bảng doanh thu định mức dầu DO | - Hóa đơn mua vào: 0015521 |
- Hơp đồng thuê nhà | - Phiếu nhập kho: 01 |
- Bảng kê thu mua hàng hóa dịch vụ ko chịu thuế | - Phiếu xuất kho: 01 |
- Phiếu chi: 01 | - Bảng kê chi tiết: 06/01 |
- Hóa đơn mua vào: 0000250 | - Hóa đơn mua vào: 0015522 |
- Phiếu chi: 02 | - Phiếu nhập kho: 02 |
- Phiếu chi: 02 | - Phiếu nhập kho: 03 |
- Hóa đơn mua vào: 0001130 | - Biên bản giao nhận hàng hóa |
- Phiếu chi: 03 |
- Hóa đơn mua vào: 0051190 | - Hợp đồng mua bán tài sản |
- Phiếu chi: 04 | - Biên bản bàn giao tài sản |
- Hóa đơn mua vào: 0000492 | - Hóa đơn mua vào: 0000133 |
- Phiếu chi: 05 | - giấy báo có: 09/01 |
- Phiếu nhập kho: 04 | - Hóa đơn mua vào: 0015525 |
- GNT thuế môn bài | - Phiếu nhập kho: 05 |
- GNT thuê thu nhập doanh nghiệp | - Hóa đơn mua vào: 0000190 |
- Hoá đơn mua vào: 0000320 | - Phiếu nhập kho: 06 |
- Phiếu chi: 06 |
- giấy báo có: 10/01 | - Uỷ nhiệm chi: 15/01 |
- Hoá đơn mua vào: 0000096 | - Uỷ nhiệm chi: 15/01 |
- Phiếu chi: 07 | - Hóa đơn mua vào: 0001527 |
- Phiếu xuất kho: 02 | - GNT lệ phí trước bạ ô tô |
- Phiếu xuất kho: 03 | - Hợp đồng mua bán hàng hóa |
- Hóa đơn bán hàng: 0000002 | - Biên bản giao nhận |
- Bảng kê chi tiết | - Biên bản bàn giao tài sản cố định |
- Uỷ nhiệm chi: 12/01 | - Hóa đơn mua vào: 3849979 |
- giấy báo có: 13/01 | - Phiếu chi: 08 |
- Uỷ nhiệm chi: 16/01 | - Phiếu chi: 09 |
- Uỷ nhiệm chi: 16/01 | - Phiếu chi: 09 |
- Phiếu thu phí chuyển khoản: 16/01 | - Uỷ nhiệm chi: 22/01 |
- Hóa đơn mua vào: 0000195 | - Phiếu thu phí dịch vụ: 25/01 |
- Phiếu nhập kho: 07 | - Phiếu xuất kho: 04 |
- Biên bản giao nhận | - Hóa đơn bán hàng: 0000003 |
- Biên bản bàn giao tài sản cố định | - Bảng kê chi tiết: 27/01 |
- Hóa đơn mua vào: 0000223 |
- Hóa đơn bán hàng: 0000004 | - giấy báo có: 31/01 |
- Bảng kê chi tiết: 28/01 | - Hợp đồng lao động |
- Hóa đơn bán hàng: 0000005 | - Quyết định bổ nhiệm nhân viên |
- Phiếu xuất kho: 05 | - Quyết định chấm dứt hợp đồng |
- Hóa đơn mua vào: 0000668 | - Bảng chấm công tháng 1 |
- Phiếu chi: 10 | - Bảng lương tháng 1 |
- Hóa đơn mua vào: 0000321 | - Phiếu chi: 11 |
- Hóa đơn bán hàng: 0000006 | - Uỷ nhiệm chi: 31/01 |
- Phiếu thu: 01 | - Bảng tính phân bổ công cụ dụng cụ tháng 1 |
- Hóa đơn mua vào: 0015578 | - Sổ tài sản cố định tháng 1 |
- giấy báo có: 31/01 | - Sổ tiền gửi ngân hàng tháng 1 |
- giấy báo có: 03/02 | - Phiếu xuất kho: 06 |
- giấy báo có: 04/02 | - Hóa đơn bán hàng: 0000007 |
- Hóa đơn mua vào: 0000107 | - Bảng kê chi tiết: 07/02 |
- Hóa đơn mua vào: 0000109 | - Phiếu nhập kho: 09 |
- Hóa đơn mua vào: 0001826 | - Hóa đơn mua vào: 0000388 |
- Phiếu chi: 12 | - Phiếu nhập kho: 10 |
- Hóa đơn mua vào: 0052718 | - giấy báo có: 10/02 |
- Phiếu chi: 13 | - Biên lai thu phí đường bộ: 0000780 |
- Hóa đơn mua vào: 0015612 | - Phiếu chi: 14 |
- Phiếu nhập kho: 08 |
- Hóa đơn mua vào: 0000198 | - Hóa đơn bán hàng: 0000008 |
- Phiếu nhập kho: 11 | - Phiếu xuất kho: 07 |
- Uỷ nhiệm chi: 12/02 | - Uỷ nhiệm chi: 17/02 |
- giấy báo có: 13/02 | - Phiếu thu phí dịch vụ: 17/02 |
- Uỷ nhiệm chi: 15/02 | - Hợp đồng vay tín dụng ngắn hạn |
- Hóa đơn mua vào: 0000882 | - Khế ước nhận nợ |
- Phiếu chi: 15 | - Uỷ nhiệm chi: 17/02 |
- Hóa đơn mua vào: 0000755 | - GNT lệ phí trước bạ: 28/02 |
- Phiếu chi: 16 | - GNT nộp phạt, nộp chậm báo cáo sử dụng hóa đơn: 28/02 |
- giấy báo có: 20/02 | - Uỷ nhiệm chi: 28/02 |
- GNT thuế giá trị gia tăng: 20/02 | - Bảng chấm công tháng 2 |
- GNT nộp phạt thuế giá trị gia tăng: 20/02 | - Bảng lương tháng 2 |
- Hóa đơn mua vào: 0000180 | - Phiếu chi lương: 18 |
- Phiếu chi: 17 | - Uỷ nhiệm chi: 28/02 |
- Phiếu xuất kho: 08 | - Phiếu thu phí dịch vụ: 28/02 |
- Hóa đơn bán hàng: 0000009 | - Bảng tính phân bổ CCDC tháng 2 |
- Bảng kê chi tiết: 26/02 | - Sổ tài sản cố định tháng 2 |
- giấy báo có: 28/02 | - Sổ tiền gửi ngân hàng tháng 2 |
- Hóa đơn mua vào: 0001264 | - Hóa đơn mua vào: 0014676 |
- Phiếu chi: 19 | - Phiếu chi: 22 |
- Hóa đơn mua vào: 0002742 | - Phiếu xuất kho: 09 |
- Phiếu chi: 20 | - Hóa đơn bán hàng: 0000010 |
- Hóa đơn mua vào: 0000390 | - Bảng kê chi tiết: 10/03 |
- Phiếu nhập kho: 12 | - Hóa đơn mua vào: 0000280 |
- Hóa đơn mua vào: 0057311 | - Phiếu chi: 23 |
- Phiếu chi: 21 | - Phiếu nhập kho: 13 |
- Hóa đơn mua vào: 0016610 |
- Hợp đồng thanh lý tài sản | - giấy báo có: 19/03 |
- Quyết định thành lập hợp đồng thanh lý | - Hóa đơn mua vào: 0000328 |
- Quyết định thanh lý | - Phiếu chi: 25 |
- Thông báo thanh lý TSCĐ | - Phiếu nhập kho: 14 |
- Biên bản đánh giá lại TSCĐ | - Phiếu xuất kho: 10 |
- Biên bản thanh lý TSCĐ | - Hóa đơn bán hàng: 0000012 |
- Hóa đơn bán hàng: 0000011 | - Bảng kê chi tiết: 21/03 |
- Hóa đơn mua vào: 0000128 | - Uỷ nhiệm chi: 23/03 |
- Phiếu chi: 24 | - Phiếu thu: 02 |
- Phiếu xuất kho: 11 | - Phiếu xuất kho: 12 |
- Hóa đơn bán hàng: 0000013 | - Hóa đơn bán hàng: 0000015 |
- Bảng kê chi tiết: 25/03 | - giấy báo có: 29/03 |
- giấy báo có: 25/03 | - Uỷ nhiệm chi: 30/03 |
- giấy báo có: 25/03 | - Hóa đơn bán hàng: 0000016 |
- Uỷ nhiệm chi: 26/03 | - Hóa đơn mua vào: 0000891 |
- giấy báo có: 27/03 | - Phiếu chi: 26 |
- giấy báo có: 27/03 | - Phiếu chi: 27 |
- Hóa đơn bán hàng: 0000014 | - giấy báo có: 31/03 |
- Giấy nộp tiền thuế thu nhập cá nhân: 31/03 | - Bảng tính phân bổ công cụ dụng cụ |
- giấy nộp tiền thuế thu nhập doanh nghiệp: 31/03 | - Sổ tài sản cố định |
- Uỷ nhiệm chi: 31/03 | - Sổ tiền gửi ngân hàng |
- Phiếu thu phí dịch vụ: 31/03 | - Tờ khai thuế GTGT |
- Bảng chấm công tháng 3 | - Bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa , dịch vụ bán ra |
- Bảng lương tháng 3 | - Bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa , dịch vụ mua vào |
- Phiếu chi lương: 28 | - Uỷ nhiệm chi: 31/03 |