- Hợp đồng thuê nhà | - Phiếu chi: 08/01theo HĐ41 |
- UNC: 02/01 (trả tiền thuê nhà) | - HĐMV mua NVL: 321 |
- UNC: 02/01 (phí ck 51tr) | - Phiếu nhập kho: 08/01 theo HĐ321 |
- HĐMV mua hàng hóa: 89 | - Lệnh có: 08/01 (thành tâm) |
- Phiếu nhập kho: 04/01 theo HĐ89 | - GNT thuế môn bài |
- HĐMV mua NVL: 307 | - GNT thuế GTGT |
- Phiếu nhập kho: 05/01 theo HĐ307 | - GNT thuế TNDN |
- Lệnh có: 05/01 (vốn góp) | - HĐMV mua NVL: 345 |
- HĐBH bán hàng hóa: 352 | - Phiếu nhập kho: 09/01 theo HĐ345 |
- Phiếu xuất kho: 05/01 theo HĐ352 | - HĐBH gia công: 353 |
- UNC: 07/01 (mạnh hải) | - HĐBH gia công: 54 |
- UNC: 07/01 (phí ck) | - Phiếu chi: 10/01 theo HĐ54 |
- HĐMV mua CCDC: 41 |
- HĐMV cước viễn thông: 1225 | - HĐBH bán thành phẩm: 354 |
- Phiếu chi 10/01 theo HĐ 1225 | - Phiếu xuất kho: 15/01 theo HĐ354 |
- Lệnh sản xuất 01: 10/01 | - Lệnh sản xuất 02: 16/01 |
- Phiếu xuất kho: 10/01 theo LSX01 | - Phiếu xuất kho: 16/01 theo LSX02 |
- Lệnh có: 10/01 (huy thành) | - GNT: 16/01 (nộp tiền vào tk) |
- UNC: 11/01 (đá quý hạ long) | - HĐBH gia công: 355 |
- UNC: 11/01 ( phí ck 200tr) | - HĐBH bán hàng hóa: 356 |
- Phiếu nhập kho: 12/01 theo LSX01 | - Phiếu xuất kho: 17/01 theo HĐ 356 |
- HĐMV mua hàng hóa: 108 | - Phiếu nhập kho: 19/01 theo LSX02 |
- Phiếu nhập kho: 13/01 theo HĐ108 | - Lệnh có: 19/01 (văn ngân) |
- HĐMV mua hàng hóa: 352 | - HĐBH gia công: 357 |
- Phiếu nhập kho: 15/01 theo HĐ352 | - HĐBH bán thành phẩm: 358 |
- HDDMV tiền điện: 1254 | - Phiếu xuất kho 23/01 theo HĐ 358 |
- Phiếu chi: 15/01 theo HĐ1254 |
- HĐMV mua hàng hóa: 110 | - Lệnh có: 31/01 (lãi tiền gửi) |
- Phiếu nhập kho: 25/01 theo HĐ110 | - Hợp đồng lao động |
- HĐBH bán hàng hóa: 359 | - Quyết đinh bổ nhiệm |
- Phiếu thu: 25/01 theo HĐ359 | - Bản cam kết thuế TNCN |
- Phiếu xuất kho: 25/01 theo HĐ 359 | - Bảng chấm công |
- HĐMV gia công: 79 | - Bảng thanh toán tiền lương |
- Phiếu chi: 26/01 theo HĐ79 | - Phiếu chi lương: 31/01 |
- HĐBH bán hàng hóa: 360 | - UNC: 31/01 (BHXH) |
- Phiếu xuất kho: 27/01 theo HĐ360 | - Bảng tính phân bổ CCDC |
- UNC: 27/01 (rút tiền) | - Sổ tài sản cố định |
- HĐMV mua hàng hóa: 120 | - Phiếu chi: 10/02 theo HĐ156 |
- Phiếu nhập kho: 03/02 theo HD120 | - Lệnh có: 10/02 (ngọc tuấn) |
- HĐMV mua NVL: 369 | - Phiếu nhập kho: 11/02 theo LSX03 |
- Phiếu nhập kho: 05/02 theo HĐ369 | - HĐBH bán thành phẩm: 363 |
- Lệnh có: 06/02 (văn ngân) | - Phiếu xuất kho: 13/02 theo HĐ363 |
- HĐBH bán hàng hóa: 361 | - HĐMV mua hàng hóa: 135 |
- Phiếu nhập kho: 06/02 theo HĐ361 | - Phiếu nhập kho: 15/02 theo HĐ135 |
- Lệnh sản xuất 03: 07/02 | - HĐMV tiền điện: 1873 |
- Lệnh có : 07/02 (thành tâm) | - Phiếu chi 15/02 theo HĐ1873 |
- HĐBH gia công: 362 | - HĐMV gia công: 84 |
- HĐMV cước viễn thông: 1625 | - Phiếu chi: 17/02 theo HĐ84 |
- Phiếu chi: 10/02 theo HĐ1625 | - HĐBH gia công: 364 |
- HĐMV mua VPP: 156 |
- HĐBH bán hàng hóa 365 | - Phiếu xuất kho: 26/02 theo HĐ367 |
- Phiếu xuất kho: 18/02 theo HĐ365 | - Lệnh có: 27/02 (huy thành) |
- HĐMV mua NVL: 384 | - Lệnh có: 28/02 (lãi tiền gửi) |
- Phiếu nhập kho: 19/02 theo HĐ384 | - HĐBH bán hàng hóa: 368 |
- UNC: 20/02 (mạnh hải) | - Phiếu xuất kho: 28/02 theo HĐ368 |
- UNC: 20/02 (phí ck) | - Phiếu thu: 28/02 theo HĐ368 |
- Lệnh sản xuất 04: 21/02 | - Bảng chấm công |
- Phiếu xuất kho: 21/02 theo LSX04 | - Bảng lương |
- HĐMV mua hàng hóa: 143 | - Phiếu chi lương: 28/02 |
- Phiếu nhập kho: 22/022 theo HĐ143 | - UNC: 28/02 (BHXH) |
- HĐBH bán thành phẩm: 366 | - Bảng tính phân bổ CCDC |
- Phiếu nhập kho: 26/02 theo LSX04 | - Sổ tài sản cố định |
- HĐBH bán hàng hóa: 367 |
- HĐBH bán hàng hóa, thành phẩm: 369 | - Phiếu chi: 10/03 theo HĐ1964 |
- Phiếu xuất kho: 01/03 theo HĐ369 | - UNC: 10/03 (minh châu) |
- Lệnh có: 03/03 (vàng VN) | - UNC: 10/03 (phí ck) |
- HĐMV mua hàng hóa: 153 | - UNC: 12/03 (mạnh hải) |
- Phiếu nhập kho: 05/03 theo HĐ153 | - Phiếu nhập kho: 14/03 theo LSX05 |
- HĐBH gia công: 370 | - HĐMV tiền điện: 2954 |
- HĐMV dịch vụ ăn uống: 985 | - Phiếu chi: 15/03 theo HĐ2954 |
- Phiếu chi: 08/03 theo HĐ985 | - Lệnh có: 15/03 (thanh toán tiền mua xe) |
- Lệnh sản xuất 05: 08/03 | - Thông báo thanh lý TSCĐ |
- Phiếu xuất kho: 08/03 theo LSX05 | - Quyết định thanh lý TSCĐ |
- HĐBH bán hàng hóa: 372 | - Hợp đồng thanh lý TSCĐ |
- Phiếu xuất kho: 08/03 theo HĐ372 | - Biên bản đánh giá lại TSCĐ |
- Lệnh có: 09/03 ( văn ngân) | - HĐBH thanh lý xe Camry: 373 |
- HĐMV cước viễn thông: 1964 |
- HĐMV mua hàng hóa: 162 | - HĐBH bán thành phẩm: 374 |
- Phiếu nhập kho: 17/03 theo HĐ162 | - Phiếu xuất kho: 18/03 theo HĐ374 |
- Hợp đồng mua bán tài sản | - UNC: 18/03 (vinfast) |
- Biên bản bàn giao tài sản | - UNC: 18/03 ( phí ck) |
- HĐMV mua xe ô tô: 562 | - Hợp đồng tín dụng |
- UNC: 17/03 (đá quý hạ long) | - Khế ước nhận nợ |
- UNC: 17/03 (phí ck) | - UNC vay tiền ngân hàng |
- HĐMV dịch vụ gia công: 102 | - GNT phí trước bạ |
- Phiếu chi : 18/03 theo HĐ102 | - HĐBH gia công: 375 |
- HĐBH bán hàng hóa: 377 | - Sổ tài sản cố định |
- Phiếu xuất kho: 22/03 theo HĐ377 | - Tổng hợp tồn kho |
- HĐBH bán hàng hóa: 378 | - Giá thành |
- Phiếu xuất kho: 23/03 theo HĐ378 | - Tổng hợp bán hàng theo mặt hàng |
- HĐBH gia công: 379 | - Tờ khai thuế GTGT |
- Lệnh có: 25/03 (thành tâm) | - Bảng kê bán ra |
- Lệnh có: 31/03 (lãi tiền gửi) | - Bảng kê mua vào |
- UNC: 31/03 (lãi vay) | - Tờ khai thuế TNCN |
- Bảng chấm công | - GNT thuế GTGT |
- Bảng lương | - GNT thuế TNDN |
- Phiếu chi lương | - Phiếu thu: 23/03 theo HĐ378 |
- UNC: 31/03 (BHXH) | |
- Bảng phân bổ CCDC |