- GNT thuế TNCN Q4 | - HĐMV mua NVL: 140 |
- Hợp đồng thuê nhà | - Phiếu nhập kho: 07/01 theo HĐBH140 |
- HĐMV mua NVL: 256 | - Đơn đặt hàng: 07/01 cho HĐBH365 |
- Phiếu nhập kho: 03/01 theo HĐ256 | - Phiếu xuất kho: 07/01 cho đơn đặt hàng 07/01 |
- Lệnh có: 03/01 (góp vốn) | - HĐBH linh kiện: 364 |
- HĐMV mua NVL: 76 | - Lệnh có : 09/01 (raiteach) |
- Phiếu nhập kho: 04/01 theo HĐ76 | - GNT thuế môn bài |
- UNC: 04/01 (tiền thuê nhà) | - GNT thuế TNDN Q4 |
- Đơn đặt hàng: 05/01 cho HĐBH364 | - HĐMV tiền điện: 1955 |
- Phiếu xuất kho: 05/01 cho đơn đặt hàng 05/01 | - Phiếu chi: 10/01 (tiền điện) |
- HĐMV dịch vụ sửa chữa: 854 | - Đơn đặt hàng: 15/01 cho HĐBH367 |
- HĐBH thành phẩm: 365 | - Phiếu xuất kho: 15/01 cho đơn hàng 15/01 |
- HĐMV mua NVL: 95 | - Lệnh có: 17/01 ( cơ khí VN) |
- Phiếu nhập kho: 13/01 theo HĐ95 | - Hợp đồng mua bán hàng hóa |
- UNC: 13/01 (hải vân) | - Biên bản bàn giao tài sản, công cụ |
- Lệnh có: 14/01 (nhật vinh) | - Biên bản giao nhận |
- HĐBH phí sửa chữa: 366 | - HĐMV mua bộ cuốn dây: 84 |
- HĐMV trang phục nhân viên: 854 | - Phiếu chi: 17/01 theo HĐ84 |
- Phiếu chi: 15/01 theo HĐ854 |
- HĐBH thành phẩm: 367 | - Phiếu xuất kho: 27/01 cho đơn đặt hàng 27/01 |
- GNT: 10/01 (nộp tiền tk) | - HĐBH phí sửa chữa: 369 |
- HĐMV cước viễn thông: 1722 | - Lệnh có: 28/01 (lãi ngân hàng t1) |
- Phiếu chi: 20/01 theo HĐ1722 | - UNC: 29/01 (rút tiền về quỹ) |
- HDDBH phí gia công: 368 | - Hợp dồng lao động |
- HĐBH mua NVL: 103 | - Quyết định bổ nhiệm nhân viên |
- Phiếu nhập kho: 23/01 theo HĐ103 | - Quyết định chấm dứt hợp đồng lao động |
- Lệnh có: 24/01 (hoàng anh) | - Bảng chấm công tháng 1 |
- Lênh có: 25/01 (mha) | - Bảng thanh toán tiền lương tháng 1 |
- UNC: 25/01 (phí sms banking) | - Phiếu chi lương: 31/01 |
- UNC: 25/01 (phí duy trì tk) | - UNC: 31/01 (bhxh t1) |
- UNC: 26/01 (VCV) | - Bảng tính phân bổ CCDC t1 |
- Đơn đặt hàng: 27/01 theo HĐBH370 | - Sổ tài sản cố định t1 |
- Đơn đặt hàng: 01/02 cho HĐBH371 | - Phiếu xuất kho: 07/02 cho đơn hàng 07/02 |
- Phiếu xuất kho: 01/02 cho đơn hàng 01/02 | - Lệnh có: 08/02 ( cơ khí VN) |
- HĐBH thành phẩm: 370 | - UNC: 08/02 (VCV) |
- HĐMV mua NVL: 116 | - HĐMV mua NVL: 320 |
- Phiếu nhập kho: 03/02 theo HĐ116 | - Phiếu nhập kho: 10/02 theo HĐ320 |
- Lệnh có: 05/02 (DPT) | - HĐMV chế phẩm dầu bôi trơn: 562 |
- UNC: 05/02 (hải vân) | - HĐMV tiền điện: 2068 |
- UNC: 05/02 (nhật việt) | - Phiếu chi: 10/02 (tiền điện) |
- HĐMV dịch vụ gia công: 894 | - HĐBH thành phẩm: 372 |
- HĐMV mua NVL: 152 | - Lệnh có: 12/02 (nhật vinh) |
- Phiếu nhập kho: 06/02 theo HĐ152 | - HĐMV mua NVL: 754 |
- HĐBH thành phẩm: 371 | - Phiếu nhập kho: 12/02 theo HĐ754 |
- Đơn đặt hàng: 07/02 cho HĐBH372 |
- Đơn đặt hàng: 14/02 cho HĐBH374 | - UNC: 17/02 (TECOTEC) |
- Phiếu xuất kho; 14/02 cho đơn đặt hàng 14/02 | - HĐMV dịch vụ gia công sửa chữa: 946 |
- HĐBH phí gia công: 373 | - HĐMV cước viễn thông: 1836 |
- Hợp đồng mua bán tài sản | - HĐMV cước viễn thông: 1836 |
- Biên bản bàn giao tài sản công cụ | - Phiếu chi: 20/02 theo HĐ 1836 |
- Biên bản giao nhận | - HĐMV mua xăng RON: 11542 |
- HĐMV xe oto: 351 | - Phiếu chi: 20/02 theo HĐ 11542 |
- GNT lệ phí trước bạ | - HĐBH thành phẩm: 374 |
- HĐMV phí kiểm định xe: 1251 | - Đơn đặt hàng: 21/02 HĐBH 376 |
- Phiếu chi: 17/02 theo HĐ1251 | - Phiếu xuất kho: 21/02 cho đơn hàng 376 |
- UNC: 17/02 (vinfast) |
- HĐBH phí sửa chữa: 375 | - Sổ tài sản cố định tháng 2 |
- UNC: 25/02 (phí sms t2) | - HĐBH thành phẩm: 377 |
- UNC: 25/02 (phí duy trì tk) | - Đơn đặt hàng: 01/03 cho HĐBH 378 |
- Đơn đặt hàng: 26/02 cho HĐBH 377 | - Phiếu xuất kho: 01/03 cho đơn hàng 378 |
- Phiếu xuất kho: 26/02 cho đơn hàng: 26/02 | - HĐMV mua NVL: 210 |
- HĐBH thành phẩm: 376 | - Phiếu nhập kho: 03/03 theo HĐ210 |
- UNC: 28/02 (trả lãi vay) | - Đơn đặt hàng: 04/03 cho HĐBH 379 |
- Bảng chấm công tháng 2 | - Phiếu xuất kho: 04/03 cho đơn hàng 04/03 |
- Bảng thanh toán tiền lương tháng 2 | - UNC: 05/03 (nhật việt) |
- Phiếu chi lương: 28/02 | - HĐBH thành phẩm: 378 |
- UNC: 28/02 (bhxh t2) | - Lệnh có: 07/03 (mha) |
- Bảng tính phân bổ CCDC tháng 2 |
- HĐMV mua VPP: 1059 | - Đơn đặt hàng: 12/03 cho HĐBH 381 |
- Phiếu chi: 08/03 theo HĐ1059 | - Phiếu xuất kho: 12/03 cho đơn hàng 12/03 |
- HĐMV tiếp khách: 1632 | - HĐMV đá mài: 158 |
- Phiếu chi: 08/03 theo HĐ 1632 | - Lệnh có: 15/03 (NDT thanh toán tiền mua máy CNC) |
- HĐBH thành phẩm: 379 | - Thông báo thanh lý tài sản cố định |
- HĐMV tiền điện: 2654 | - Quyết định thành lập hội đồng thanh lý tài sản |
- Phiếu chi: 10/03 theo HĐ2654 | - Quyết định thanh lý tài sản cố định |
- HĐMV dầu DO: 19951 | - HĐBH thanh lý máy CNC: 380 |
- Phiếu cho: 11/03 theo HĐ19951 | - Biên bản đánh giá lại tài sản cố định |
- Lệnh có: 12/03 (hoàng anh) | - Hợp đồng thanh lý tài sản |
- UNC: 16/03 (doanh nghiệp việt) | - HĐBH bán hàng hóa: 385 |
- Đơn đặt hàng: 17/03 cho HĐBH 382 | - Phiếu xuất kho: 27/03 theo HĐ385 |
- Phiếu xuất kho: 17/03 cho đơn hàng 17/03 | - Lệnh có: 28/03 ( lãi ngân hàng) |
- HĐBH thành phẩm: 381 | - UNC: 28/03 (trả gốc vay) |
- HĐMV dịch vụ gia công: 1023 | - UNC: 28/03 (trả lãi vay) |
- HĐMV cước viễn thông: 1903 | - Đơn đặt hàng: 29/03 theo HĐBH 386 |
- Phiếu chi: 20/03 theo HĐ1903 | - Phiếu xuất kho: 29/03 cho đơn hàng 29/03 |
- Lệnh có: 21/03 (DPT) | - Bảng chấm công tháng 3 |
- UNC: 21/03 ( cơ khí HN) | - Bảng lương tháng 3 |
- HĐBH thành phẩm: 382 | - Phiếu chi lương tháng 3 |
- UNC: 25/03 (phí SMS) | - UNC: 31/03 (bhxh t3) |
- UNC: 25/03 (phí duy trì tk) | - Bảng phân bổ CCDC tháng 3 |
- HĐBH phí sửa chữa: 383 | - Sổ tài sản cố định tháng 3 |
- UNC: 27/03 (hải vân) | - GNT thuế TNDN tạm tính |
- Phiếu xuất chuyển kho: 27/03 |