- Hợp đồng thuê văn phòng | - Phiếu nhập kho thành phẩm: 04/01 |
- Hợp đồng thuê xưởng | - GNT: 05/01 (nộp tiền vào tk) |
- UNC: 02/01 (thanh toán tiền thuê văn phòng) | - HĐBH bán thành phẩm: 724 |
- UNC: 02/01 (thanh toán tiền thuê xưởng) | - Phiếu xuất kho: 05/01 theo HĐ724 |
- Lệnh có: 03/01 (Mạnh Dũng) | - HĐMV mua NVL: 452 |
- Lệnh sản xuất 01: 03/01 | - Phiếu nhập kho: 04/01 theo HĐ452 |
- Phiếu xuất kho: 03/01 theo LSX01 | - HĐMV cước vận chuyển: 172 |
- HĐMV mua NVL: 657 | - Lệnh sản xuất 02: 06/01 |
- Phiếu nhập kho: 04/01 theo HĐ657 | - Phiếu xuất kho: 06/01 theo LSX02 |
-Lệnh có: 07/01 (góp vốn) | - Phiếu nhập kho: 10/01 theo HĐ521 |
- Phiếu nhập kho 04: 07/01 | - Lệnh sản xuất 03: 10/01 |
- Phiếu nhập kho 05: 07/01 | - Phiếu xuất kho: 10/01 theo LSX03 |
- HĐBH bán thành phẩm: 725 | - Phiếu nhập kho: 11/01 |
- Phiếu xuất kho: 08/01 theo HĐ725 | - HĐBH bán hàng hóa: 726 |
- Lệnh có: 08/01 (Mạnh Dũng) | - Phiếu xuất kho: 11/01 theo HĐ726 |
- HĐMV mua hàng hóa: 672 | - HĐMV tiền điện: 1241 |
- Phiếu nhập kho: 09/01 theo HĐ672 | - Phiếu chi: 12/01 theo HĐ1241 |
- GNT lệ phí môn bài | - Tờ khai nhập khẩu: 0312048586 |
- GNT thuế GTGT | - GNT thuế GTGT hàng nhập khẩu |
- GNT thuế TNCN | - GNT thuế xuất nhập khẩu |
- GNT thuê TNDN | - UNC: 12/01 (gỗ Đông Anh) |
- HĐMV mua thành phẩm: 521 |
- SHIPPING ADVICE | - Lệnh co: 15/01 (ZIBO) |
- SHIPMENT RECEIPT | - Lệnh có : 16/01 (Ất Tình) |
- PACKING LIST | - UNC: 16/01 (chuyển tiền nội bộ) |
- COMMERCIAL INVOICE | - UNC: 16/01 (GUANGZHOU) |
- SHIPPING COMPANY | - Lệnh sản xuất 04: 16/01 |
- Tờ khai hàng hóa xuất khẩu: 03155412727 | - Phiếu xuất kho: 16/01 theo LSX04 |
- HĐBH bán thành phẩm: 727 | - Phiếu nhập kho: 18/01 |
- Phiếu xuất kho: 12/01 theo HĐ727 | - HĐBH bán thành phẩm: 728 |
- HĐMV cước vận chuyển: 184 | - Phiếu xuất kho: 19/01 theo HĐ728 |
- Lệnh có: 14/01 (vay tiền NH) | - UNC: 19/01 (MAXSON) |
- Lệnh có: 15/01 (Nam Anh) |
- HĐMV cước viễn thông: 1741 | - Hợp đồng lao động |
- Phiếu chi : 20/01 theo HĐ 1741 | - Bản cam kết |
- Lệnh có: 23/01 (Tân Hậu) | - Quyết định chấm dứt hợp đồng lao động |
- HĐBH bán thành phẩm: 729 | - Bảng chấm công |
- Phiếu xuất kho: 25/01 theo HĐ729 | - Bảng thanh toán tiền lương |
- UNC: 25/01 (phí duy trì tk) | - Phiếu chi lương |
- UNC: 25/01 (phí sms) | - UNC: 31/01 (bhxh t1) |
- Lệnh có: 27/01 (lãi tiền gửi t1) | - Bảng tính phân bổ CCDC |
- HĐBH dịch vụ xẻ thuê: 730 | - Sổ tài sản cố định |
- Quyết định bổ nhiệm |
-Lệnh có: 01/02 (Cty TN168) | - HĐBH bán thành phẩm: 732 |
- HĐBH bán hàng hóa: 731 | - Phiếu xuất kho: 08/02 theo HĐ732 |
- Phiếu xuất kho: 02/02 theo HĐBH731 | - UNC: 18/02 (gỗ Đông Anh) |
- HĐMV mua NVL: 692 | - Lệnh sản xuất 06: 09/02 |
- Phiếu nhập kho: 03/02 theo HĐ692 | - Phiếu xuất kho: 09/02 theo LSX06 |
- Lệnh có: 04/02 (Lương Sơn) | - HĐMV cước vận chuyển: 250 |
- Lệnh sản xuất 05: 04/02 | - UNC: 10/02 (rút tiền mặt về nhập quỹ) |
- Phiếu xuất kho: 04/02 theo LSX05 | - HĐMV tiền điện: 1854 |
- HĐMV mua dầu: 320 | - Phiếu chi: 12/02 theo HĐ1854 |
- Phiếu chi: 07/02 theo HĐ320 | - Phiếu nhập kho: 12/02 |
- Phiếu nhập kho: 07/02 | - UNC: 12/02 (Thương Đô) |
- Lệnh có: 07/02 (Nam Anh) | - HĐBH bán thành phẩm: 733 |
- HĐMV mua NVL: 468 | - Phiếu xuất kho: 13/02 theo HĐ733 |
- Phiếu nhập kho: 08/02 theo HĐ468 |
- Hợp đồng mua bán hàng hóa | - HĐBH dịch vụ xẻ thuê: 735 |
- Biên bản bàn giao tài sản công cụ | - SHIPMENT RECEIPT |
- Biên bản giao nhận | - SHIPPING COMPANY |
- HĐMV mua CCDC: 1203 | - COMMERCIAL INVOICE |
- Phiếu chi: 14/02 theo HĐ1203 | - Tờ khai hàng hóa xuất khẩu: 03155412736 |
- Lệnh có: 14/02 (An Việt Phát) | - HĐBH bán thành phẩm: 736 |
- HĐBH: 734 (trả lại hàng mua) | - Phiếu xuất kho: 25/02 theo HĐ736 |
- Phiếu xuất kho: 17/02 theo HĐ734 | - UNC: 25/02 (phí duy trì tk) |
- Lệnh có: 18/02 (ẤT tÌNH) | - UNC: 25/02 (phí sms) |
- HĐMV cước thuê bao: 1943 | - UNC: 25/02 (trả 1 phần gốc vay) |
- Phiếu chi: 20/02 theo HĐ1943 | - UNC: 25/02 (trả lãi vay) |
-Lệnh có: 27/02 (lãi tiền gửi t2) | - Bảng kê thu mua hàng hóa không có hóa đơn: 05/03 |
- Lệnh sản xuất 07: 27/02 | - Phiếu nhập kho: 05/03 theo bảng kê |
- Phiếu xuất kho: 27/02 theo LSX07 | - HĐBH bán thành phẩm: 737 |
- Bảng chấm công | - Phiếu xuất kho: 05/03 theo HĐ737 |
- Bảng thanh toán tiền lương | - Lệnh sản xuất 08: 07/03 |
- Phiếu chi lương t2: 28/02 | - Phiếu xuất kho: 07/03 theo LSX08 |
- UNC: 28/02 (BHXH t2) | - UNC: 07/03 (Nguyễn tiến sơn) |
- Bảng tính phân bổ công cụ dụng cụ | - HĐMV chi phí tiếp khách: 1142 |
- Sổ tài sản cố định | - Phiếu chi: 08/02 theo HĐ1142 |
- Lệnh có: 01/03 (ZIBO BOFAN) | - Phiếu nhập kho: 09/03 |
- UNC: 01/03 (rút tiền về nhập quỹ) | - HĐMV sửa chữa máy ép gỗ: 840 |
- Phiếu nhập kho: 03/03 | - Phiếu chi: 10/03 theo HĐ840 |
- Hợp đồng mua bán hàng hóa | - HĐBH bán thành phẩm: 738 |
- Biên bản giao nhận | - Phiếu xuất kho: 10/03 theo HĐ738 |
- HĐMV tiền điện: 2014 | - Lệnh có: 15/03 (Bùi trung tiến) |
- Phiếu chi: 12/03 theo HĐ2014 | - Lệnh sản xuất 09: 18/03 |
- Lệnh có: 13/03 (Tân Hậu) | - Phiếu xuất kho: 18/03 theo LSX09 |
- HĐMV mua NVL: 850 | - HĐMV cước viễn thông: 2541 |
- Phiếu nhập kho; 14/03 theo HĐ850 | - Phiếu chi: 20/03 theo HĐ2541 |
- Thông báo thanh lý tài sản cố định | - HĐBH dịch vụ xẻ thuê: 740 |
- Quyết định về việc thanh lý tài sản cố định | - Phiếu nhập kho: 23/03 |
- Biên bản đánh giá lại tài sản cố định | - HĐBH bán thành phẩm: 741 |
- Hợp đồng thanh lý tài sản cố định | - Phiếu xuất kho: 24/03 theo HĐ741 |
- HĐBH thanh lý: 739 | - UNC: 25/03 (chuyển tiền nội bộ) |
- UNC: 25/03 (phí duy trì tk) | - Bảng tính phân bổ CCDC |
- UNC: 25/03 (phí sms) | - Sổ tài sản cố định |
- UNC: 25/03 (trả 1 phần gốc vay) | - Xử lý chênh lệch tỷ giá 331 |
- UNC: 25/03 (trả lãi vay) | - Xử lý chênh lệch tỷ giá 131 |
- HĐBH bán hàng hóa: 742 | - Tờ khai thuế GTGT |
- Phiếu xuất kho: 26/03 theo HĐ742 | - Bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa dịch vụ bán ra |
- Lệnh có: 227/03 (lãi tiền gửi) | - Bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa dịch vụ mua vào |
- Lệnh sản xuất 10: 31/03 | - Tờ khai thuế TNCN |
- Phiếu xuất kho: 31/03 theo LSX10 | - Sổ tiền gửi ngân hàng |
- Bảng chấm công | - Tổng hợp tồn kho |
- Bảng lương | - Chi phí chung phân bổ |
- Phiếu chi lương | - Số lượng thành phẩm và số lượng dở dang |
- UNC: 31/03 (bhxh t3) | - Bảng tổng hợp chi phí theo đối tượng tập hợp chi phí |
- GNT thuế TNDN | - Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo công trình |