Giáo trình hướng dẫn về các loại hình doanh nghệp như: xây dựng, sản xuất, vận tải, nhà hàng khách sạn, thương mại, dịch vụ...Giúp kế toán hiểu được lồng ghép các loại hình trong 1 Doanh nghiệp cần phải xử lý như thế nào? Cũng như cân đối được doanh thu, chi phí cho từng lĩnh vực để đưa ra lãi lỗ phù hợp cho hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp.
- Những công việc Kế toán tiền mặt phải làm | - Nhiệm vụ của kế toán ngân hàng |
---|---|
- Các chứng từ sử dụng trong kế toán tiền mặt | - Lưu ý khi làm kế toán ngân hàng |
- Tính chất tài khoản 111 | - Tài khoản kế toán sử dụng và tính chất tài khoản |
- Các nghiệp vụ hạch toán thường phát sinh | - Một số nghiệp vụ kế toán liên quan đến ngân hàng |
- Công việc kế toán phải làm liên quan đến mua hàng | - Kế toán bán hàng giữ vai trò gì trong doanh nghiệp? |
---|---|
- Ghi sổ theo dõi công nợ với nhà cung cấp | - Công việc cụ thể của kế toán bán hàng |
- Các tài khoản thường sử dụng trong hoạt động mua hàng | - Các kiến thức chuyên môn quan trọng đối với kế toán bán hàng |
- Tính chất các tài khoản | - Kế toán bán hàng cần quan tâm các loại chứng từ nào? |
- Nghiệp vụ liên quan đến mua hàng | - Các nghiệp vụ liên quan |
- Kế toán kho là gì? | - Nghiệp vụ liên quan đến kho |
---|---|
- Nhiệm vụ kế toán kho | - Cần lưu ý gì để làm kế toán kho hiệu quả |
- Công việc kế toán kho | - Những sai lầm thường gặp của kế toán kho |
- Tài khoản kế toán kho sử dụng |
- Trách nhiệm của kế toán tài sản cố định | - Hạch toán CCDC |
---|---|
- Nghiệp vụ liên quan đến TSCĐ | - Chi phí trả trước |
- Nhiệm vụ của kế toán tài sản cố định | - Sơ lược về CCDC |
- Phương pháp phân bổ CCDC |
- Công việc của kế toán tiền lương
- Nhiệm vụ của kế toán tiền lương
- Các chứng từ sử dụng
- Tài khoản sử dụng chính khi hạch toán lương
- Các nghiệp vụ chủ yếu khi thực hiện công việc
- Khái niệm về giá thành
- Thời gian tính giá thành
- Các chi phí tạo ra giá thành
1. Kiểm tra cấu hình máy tính:
- Hệ điều hành: Window 10 trở lên
- Ram: 4Gb
- Dung lượng: Có ổ C, D mỗi ổ còn trống tối thiểu 10GB
- Các ứng dụng cần thiết: Unikey, Office
- Tải bộ cài Misa
- Bật Framework và cài đặt
- Tạo dữ liệu kế toán
- Add bản quyền Misa
- Thông tin doanh nghiệp | - Danh sách khách hàng |
- Quy chế công ty | - Danh sách nhà cung cấp |
- Danh mục phòng ban | - Tổng hợp công nợ phải thu |
- Danh sách nhân viên | - Tổng hợp công nợ phải trả |
- Danh sách tài khoản ngân hàng |
- Hướng dẫn tách chi tiết tài khoản | - Danh sách hàng hóa |
- Danh sách kho | - Tổng hợp tồn kho 156 |
- Danh sách vật tư hàng hóa dịch vụ | - Danh sách loại công trình, danh sách công trình |
- Tổng hợp tồn kho 152 | - Bảng phân bổ công cụ dụng cụ |
- Danh sách thành phẩm | - Đăng ký phương pháp trích khấu hao TSCĐ |
- Danh sách đối tượng tập hợp chi phí | - Bảng trích khấu hao TSCĐ |
- Định mức nguyên vật liệu | - Bảng cân đối tài khoản |
- Hợp đồng thuê nhà BPVP | - Phiếu nhập kho theo HĐ 0151202 |
- Hợp đồng thuê xưởng BPSX cơ khí | - Phiếu chi theo HĐ 0151202 |
- Hợp đồng thuê xưởng BPSX may mặc | - HĐMV mua NVL: 0000870 |
- HĐMV thuê xưởng sx may mặc: 0022901 | - Phiếu nhập kho theo HĐ 0000870 |
- Hợp đồng thuê nhà BP nhà hàng, khách sạn | - HĐMV mua NVL: 0000902 |
- GNGT thuế môn bài | - Phiếu nhập kho theo HĐ 0000902 |
- HĐMV mua NVL: 0151202 | - Uỷ nhiệm chi : 02/01 ( Công ty Hải Hiền) |
- Lệnh sản xuất : 02/01 | - HĐMV mua NVL : 0079003 |
- Phiếu xuất kho : 02/01 | - Phiếu chi: 06/01 cho HĐ 0079003 |
- HĐMV tiền nước BPSX may mặc: 0402216 | - Phiếu nhập kho: 06/01 theo HĐ 0079003 |
- Phiếu chi: 03/01 cho HĐ 0402216 | - HĐMV mua NVL : 0000154 |
- Uỷ nhiệm chi : 03/01 ( tiền thuê VP ) | - Phiếu chi: 06/01 cho HĐ 0000154 |
- Uỷ nhiệm chi : 03/01 ( Cty TRITEXCO ) | - Phiếu nhập kho: 06/01 theo HĐ 0000154 |
- HĐMV tiền nước BP nhà hàng: 0402225 | - HĐBH thành phẩm: 0000108 |
- Phiếu chi: 04/01 cho HĐ 0402225 | - Phiếu thu: 06/01 theo HĐ 0000108 |
- HĐMV tiền điện BPVP : 0025551 | - Phiếu xuất kho: 06/01 cho HĐ 0000108 |
- Phiếu chi: 05/01 cho HĐ 0025551 | - Uỷ nhiệm chi : 06/01 ( Cty Phương Linh ) |
- HĐMV mua NVL: 0004840 | - HĐMV tiền điện BP nhà hàng: 0025566 |
- Phiếu chi: 05/01 cho HĐ 0004840 | - Phiếu chi : 07/01 cho HĐ 0025566 |
- Phiếu nhập kho: 05/01 theo HĐ 0004840 | - HĐMV tiền điện BPSX cơ khí : 0025596 |
- GBC: 05/01 ( góp vốn kinh doanh ) | - Phiếu chi : 07/01 cho HĐ 0025596 |
- HĐMV mua NVL: 0099086 | - HĐMV cước viễn thông: 1002773 |
- Phiếu nhập kho: 07/01 theo HĐ 0099086 | - Phiếu chi: 10/01 cho HĐ 1002773 |
- Lệnh sản xuất: 07/01 | - GNT thuế TNDN |
- Phiếu xuất kho: 07/01 | - GNT thuế GTGT |
- HĐBH dịch vụ: 0000109 | - Uỷ nhiệm chi : 11/01 ( rút tiền gửi ) |
- Phiếu xuất kho : 07/01 theo HĐ 0000109 | - Phiếu nhập kho : 13/01 |
- GNT: 08/01 ( nộp tiền vào tk) | - HĐMV mua NVL: 0120665 |
- Hợp đồng mua bán tài sản | - Phiếu chi :14/01 cho HĐ 0120665 |
- Biên bản bàn giao tài sản | - HĐBH thành phẩm: 0000110 |
- HĐMV mua ô tô: 0089088 | - Phiếu xuất kho: 14/01 theo HĐ 0000110 |
- HĐMV tiền điện BPSX may: 0025575 | - HĐBH thành phẩm: 0000111 |
- Phiếu chi: 09/01 cho HĐ 0025575 | - Phiếu thu: 15/01 cho HĐ 0000111 |
- Lệnh sản xuất: 09/01 | - Phiếu xuất kho: 15/01 theo HĐ 0000111 |
- Phiếu xuất kho: 09/01 | - Uỷ nhiệm chi : 18/01 ( New Space ) |
- HĐMV mua NVL: 0052021 | - Phiếu chi: 26/01 theo HĐ 0001209 |
- Phiếu chi: 20/01 theo HĐ 0052021 | - Uỷ nhiệm chi: 28/01( tt tiền thuê xưởng sx cơ khí ) |
- Phiếu nhập kho : 20/01 theo HĐ 0052021 | - GBC: 31/01 ( lãi tiền gửi t1) |
- HĐBH thành phẩm : 0000112 | - Uỷ nhiệm chi : 31/01 ( phí duy trì tk) |
- Phiếu xuất kho : 21/01 theo HĐ 0000112 | - Uỷ nhiệm chi : 31/01 ( phí SMS) |
- GBC: 22/01 (UBND tỉnh Hòa Bình) | - Hợp đồng lao động |
- HĐMV mua NVL: 0002820 | - Bảng chấm công t1 |
- Phiếu chi: 23/01 theo HĐ 0002820 | - Bảng lương t1 |
- HĐBH dịch vụ: 0000113 | - Phiếu chi lương: 31/01 |
- Phiếu xuất kho: 25/01 theo HĐ 0000113 | - Uỷ nhiệm chi: 31/01 ( BHXH) |
- GBC: 25/01 ( Sanohatsu VN ) | - Bảng tính phân bổ CCDC t1 |
- HĐMV tiếp khách: 0001209 | - Sổ TSCĐ t1 |
- Hợp đồng mua bán hàng hóa | - HĐMV mua NVL: 0000675 |
- Biên bản bàn giao tài sản công cụ | - Phiếu chi : 04/02 cho HĐ 0000675 |
- Biên bản giao nhận | - Phiếu nhập kho: 04/02 cho HĐ 0000675 |
- HĐMV máy hút bụi : 0012789 | - HĐMV tiền nước cho BPSX nhà hàng: 0402266 |
- Uỷ nhiệm chi: 01/02 ( tt tiền thuê xưởng sx may mặc) | - Phiếu chi: 04/02 cho HĐ 0402266 |
- HĐMV mua NVL: 0013020 | - Lệnh sản xuất : 04/02 |
- Phiếu nhập kho: 02/02 theo HĐ 0013020 | - Phiếu xuất kho : 04/02 |
- Uỷ nhiệm chi : 02/02 ( Hải Hiền) | - Phiếu nhập kho : 04/02 |
- HĐMV tiền nước cho BPVP: 0402254 | - HĐBH thành phẩm : 0000114 |
- Phiếu chi: 03/02 cho HĐ 0402254 | - Phiếu thu : 04/02 cho HĐ 0000114 |
- HĐMV tiền nước cho BPSX may: 0402250 | - Phiếu xuất kho : 04/02 theo HĐ 0000114 |
- Phiếu chi: 03/02 cho HĐ 0402250 | - GNT: 04/02 ( nộp tiền vào tk ) |
- HĐMV mua NVL: 0000321 |
- HĐMV tiền điện BPVP : 0025620 | - Phiếu chi : 10/02 theo HĐ 0120698 |
- Phiếu chi :05/02 theo HĐ 0025620 | - HĐMV mua CCDC : 0007670 |
- Uỷ nhiệm chi : 05/02 ( rút tiền gửi ) | - Phiếu chi : 10/02 theo HĐ 0007670 |
- HĐMV tiền điện BPSX cơ khí : 0025654 | - Uỷ nhiệm chi: 10/02 ( Ng. Mạnh Tuấn ) |
- Phiếu chi :07/02 theo HĐ 0025654 | -GBC: 11/02 ( Lam Giang ) |
- HĐBH dịch vụ : 0000116 | - HĐMV mua NVL: 0000324 |
- Phiếu xuất kho : 07/02 cho HĐ 0000007 | - HĐMV mua NVL: 0000328 |
- HĐMV tiền điện BPSX may mặc : 0025660 | - Thông báo thanh lý TSCĐ |
- Phiếu chi : 09/02 theo HĐ 0025660 | - Biên bản đánh giá lại TSCĐ |
- HĐMV tiền điện BP nhà hàng : 0025679 | - Quyết định thanh lý TSCĐ |
- Phiếu chi : 09/02 theo HĐ 0025679 | - Hợp đồng thanh lý tài sản |
- HĐMV cước viễn thông: 1012245 | - Biên bản thanh lý TSCĐ |
- Phiếu chi : 10/02 theo HĐ 1012245 | - HĐMV thanh lý xe ô tô: 0000117 |
- HĐMV mua NVL: 0120698 |
- HĐMV mua NVL : 0163609 | - Phiếu thu : 23/02 theo HĐ 0000118 |
- Phiếu nhập kho: 16/02 theo HĐ 0163609 | - Phiếu xuất kho : 23/02 theo HĐ 0000118 |
- GBC: 17/02 ( Thiên Ý ) | - GBC: 25/02 ( Hải Đăng) |
- Uỷ nhiệm chi : 17/02 ( xăng dầu HFC) | - Hợp đồng mượn tiền |
- HĐMV tiếp khách: 0220900 | - Phiếu thu : 25/02 |
- Phiếu chi: 18/02 theo HĐ 0220900 | - HĐMV mua NVL : 0002899 |
- GBC: 20/02 ( Ng. Tiến Đạt mua xe ) | - Phiếu nhập kho : 25/02 theo HĐ 0002899 |
- HĐMV mua NVL: 0099129 | - Lệnh sản xuất: 25/02 |
- Phiếu nhập kho: 21/02 theo HĐ 0099129 | - Phiếu xuất kho : 25/02 |
- HĐMV mua NVL: 0110922 | - Uỷ nhiệm chi : 25/02 ( Hoàng Thao ) |
- Phiếu nhập kho: 21/02 theo HĐ 0110922 | - Uỷ nhiệm chi : 25/02 ( Trường Phát) |
- Uỷ nhiệm chi: 21/02 ( điện lạnh HN) | - GBC: 26/02 ( Tài Lộc) |
- Uỷ nhiệm chi: 21/02 ( Hoàng Hùng) | - HĐBH vận chuyển: 0000119 |
- Uỷ nhiệm chi: 21/02 ( Quyết Thắng ) | - Phiếu xuất kho : 26/02 theo HĐ 0000009 |
- HĐBH bán NVL : 0000118 |
- Phiếu nhập kho : 27/02 | - HĐMV mua NVL : 0001209 |
- HĐBH thành phẩm: 0000120 | - Phiếu chi : 02/03 theo HĐ 0001209 |
- Phiếu xuất kho: 28/02 theo HĐ 0000120 | - Phiếu nhập kho : 02/03 theo HĐ 0001209 |
- GBC: 28/02 ( lãi tiền gửi t2 ) | - HĐMV tiền nước BPVP: 0402288 |
- Uỷ nhiệm chi: 28/02 ( phí duy trì tk) | - Phiếu chi : 03/03 cho HĐ 0402288 |
- Uỷ nhiệm chi: 28/02 ( phí SMS) | - HĐMV tiền nước BPSX may: 0402291 |
- Bảng chấm công t2 | - Phiếu chi : 03/03 cho HĐ 0402291 |
- Bảng lương t2 | - HĐMV tiền nước BP nhà hàng: 0402296 |
- Phiếu chi lương t2 | - Phiếu chi : 04/03 cho HĐ 0402296 |
- Uỷ nhiệm chi : 28/02 ( BHXH t2 ) | - Hợp đồng mua bán hàng hóa |
- Bảng phân bổ CCDC t2 | - Biên bản giao nhận |
- Sổ TSCĐ t2 | - Bảng kê mua hàng hóa : 05/03 |
- HĐMV mua máy cắt : 0009087 | - Phiếu chi : 05/03 |
- GBC: 01/03 (An Phú ) | - Phiếu nhập kho :05/03 |
-HĐMV tiền điện BPVP: 0025682 | - HĐMV tiền điện BP khách sạn: 0025691 |
- Phiếu chi : 05/03 theo HĐ 0025682 | - Phiếu chi : 07/03 theo HĐ 0025691 |
- HĐMV mua máy lọc nước : 0228091 | - HĐMV tiền điện BPSX cơ khí : 0025694 |
- Phiếu chi: 05/03 theo HĐ 0228091 | - Phiếu chi : 07/03 theo HĐ 0025694 |
- Lệnh sản xuất: 05/03 | - HĐMV mua NVL : 0099652 |
- Phiếu xuất kho: 05/03 | - Phiếu chi :08/03 theo HĐ 0099652 |
- Phiếu nhập kho: 05/03 | - Phiếu nhập kho :08/03 theo HĐ 0099652 |
- HĐBH thành phẩm : 0000121 | - Lệnh sản xuất: 08/03 |
- Phiếu thu : 05/03 theo HĐ 0000121 | - Phiếu xuất kho: 08/03 |
- Phiếu xuất kho : 05/03 theo HĐ 0000121 | - Phiếu nhập kho: 08/03 |
- HĐMV mua NVL: 0000702 | - HĐBH thành phẩm : 0000122 |
- Phiếu chi :06/03 theo HĐ 0000702 | - Phiếu thu : 08/03 theo HĐ 0000122 |
- Phiếu nhập kho :06/03 theo HĐ 0000702 | - Phiếu xuất kho : 08/03 theo HĐ 0000122 |
- Uỷ nhiệm chi : 06/03 ( Vương Phát ) |
- GBC: 09/03 ( Thiên Ý) | - HĐMV mua NVL : 0120702 |
- HĐMV tiền điện BPSX may: 0022700 | - Phiếu chi : 15/03 theo HĐ 0120702 |
- Phiếu chi : 09/03 theo HĐ 0022700 | - HĐMV mua NVL : 0000325 |
- HĐMV tiền cước viễn thông: 1002801 | - HĐMV: 0000336 |
- Phiếu chi : 10/03 theo HĐ 1002801 | - Phiếu chi : 15/03 theo HĐ 0000325 |
- HĐBH dịch vụ: 0000124 | - Lệnh sản xuất: 15/03 |
- Phiếu thu : 10/03 theo HĐ 0000124 | - Phiếu xuất kho: 15/03 |
- Lệnh sản xuất : 12/03 | - HĐBH thành phẩm: 0000125 |
- Phiếu xuất kho: 12/03 | - Phiếu xuất kho: 15/03 theo HĐ 0000125 |
- HĐMV mua NVL: 0000965 | - Hợp đồng thi công xây dựng công trình |
- Phiếu nhập kho : 13/03 theo HĐ 0000965 | - Biên bản nghiệm thu công trình |
- Phiếu nhập kho : 14/03 | - HĐBH công trình TTHHB: 0000126 |
- HĐMV: 0000344 | - Bảo lãnh bảo hành |
- HĐMV: 0000359 | - Uỷ nhiệm chi : 15/03 ( rút tiền gửi ) |
- Phiếu chi ngày 14/03 |
- HĐMV mua NVL: 0000326 | - HDMV hàng bán bị trả lại : 0000654 |
- Uỷ nhiệm chi: 16/03 ( Quyết Thắng ) | - Phiếu nhập kho : 25/03 theo HĐ 0000654 |
- GBC : 17/03 ( UBND tỉnh Hòa Bình) | - HĐMV mua NVL : 0000359 |
- Lệnh sản xuất: 18/03 | - Phiếu chi : 27/03 theo HĐ 0000359 |
- Phiếu xuất kho : 18/03 | - Uỷ nhiệm chi : 27/03 ( Hải Bình) |
- GBC : 19/03 ( Hải Đăng) | - HĐMV tiếp khách : 0240498 |
- HĐMV mua NVL: 0000344 | - Phiếu chi : 28/03 theo HĐ 0240498 |
- Uỷ nhiệm chi: 20/03 ( VINFAST ) | - GBC: 28/03 ( Thành Nam ) |
- Phiếu nhập kho: 24/03 | - Uỷ nhiệm chi: 29/03 ( rút tiền gửi ) |
- Phiếu xuất chuyển kho: 24/03 | - HĐBH cước vận chuyển : 0000128 |
- HĐBH bán NVL: 0000127 | - Phiếu chi : 30/03 ( trả tiền mượn ) |
- Phiếu xuất kho: 24/03 theo HĐ 0000127 | - HĐMV tiền rác BP nhà hàng: 0220712 |
- HĐMV cước vận chuyển : 0045989 | - Phiếu chi : 31/03 theo HĐ 0220712 |
- HĐMV tiền rác BPSX may: 0220719 | - Tờ khai thuế GTGT |
- Phiếu chi: 31/03 theo HĐ 0220719 | - Bảng kê chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra |
- HĐMV tiền rác BPSX cơ khí : 0220722 | - Bảng kê chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào |
- Phiếu chi: 31/03 theo HĐ 0220722 | - Tờ khai khấu trừ thuế TNCN |
- GBC : 31/03 ( lãi tiền gửi t3 ) | - Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn |
- Uỷ nhiệm chi : 31/03 ( phí duy trì tk) | - Tổng hợp tồn kho |
- Uỷ nhiệm chi : 31/03 ( phí SMS ) | - Bảng tổng hợp cho phí theo đối tượng tập hợp chi phí BPSX cơ khí |
- Bảng chấm công t3 | - Bảng tổng hợp cho phí theo đối tượng tập hợp chi phí BP nhà hàng |
- Bảng lương t3 | - Số lượng thành phẩm và số lượng dở dang |
- Phiếu chi lương t3 | - Bảng tổng hợp cho phí theo đối tượng tập hợp chi phí BPSX may mặc |
- Uỷ nhiệm chi: 31/03 ( BHXH t3 ) | - Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo công trình |
- Bảng phân bổ CCDC t3 | - Sô tiền gửi ngân hàng |
- Sổ TSCĐ t3 |
- Kết chuyển lãi lỗ | - Bảng cân đối tài khoản sau quyết toán |
- Bảng cân đối tài khoản trước quyết toán | - Bảng cân đối kế toán |
- Tờ khai quyết toán thuế TNDN | - Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
- Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh | - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
- Tờ khai quyết toán thuế TNCN
- Phụ lục 05-1BK
- Phụ lục 05-3BK
- Thuyết minh báo cáo tài chính
- Hướng dẫn hạch toán các khoản truy thu thuế | - Sửa chữa lớn TSCĐ |
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho | - Hợp đồng nguyên tắc |
- Xuất hóa đơn quà biếu tặng, tiêu dùng nội bộ | - Cách lấy lại mật khẩu trên trang hoadondientu.gdt.gov.vn |
- Hạch toán các khoản thưởng, phúc lợi nhân viên | - Cách đọc file XML trên trang hoadondientu.gdt.gov.vn |
- HĐMV mang tên công ty nhưng chi phí không dùng cho DN | - Bên bán hay bên mua lập hóa đơn trả lại hàng |
- Cách hạch toán hóa đơn trả lại hàng | - Sửa tên công ty hàng loạt khi in sổ sách |
- In hợp đồng lao động hàng loạt | - Những lưu ý khi tiếp nhận công việc kế toán tại DN |
- Hướng dẫn nộp báo cáo thống kê |