
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký!
Nghiệp vụ chủ yếu là tập hợp giá thành dịch vụ cụ thể là tập hợp giá thành món ăn và giá thành dịch vụ phòng. Và để làm tốt công việc kế toán cần nắm rõ quy trình dịch vụ cùng khâu nhập nguyên liệu hay phát sinh doanh thu,... mỗi công đoạn – cùng tham gia trải nghiệm khoá học ngay hôm nay!
1. Kiểm tra cấu hình máy tính:
- Hệ điều hành: Window 10 trở lên
- Ram: 4Gb
- Dung lượng: Có ổ C, D mỗi ổ còn trống tối thiểu 10GB
- Các ứng dụng cần thiết: Unikey, Office
- Tải bộ cài Misa
- Bật Framework và cài đặt
- Tạo dữ liệu kế toán
- Add bản quyền Misa
- HƯỚNG DẪN TẠO MỚI DỮ LIỆU KẾ TOÁN (Thông tin công ty)
- Quy chế nội bộ
- Báo cáo tổng hợp kho 152
- Quy chế lương thưởng
- Danh mục phòng ban nhân viên
- Danh mục khách hàng nhà cung cấp
- Tổng công nợ phải thu
- Tổng hợp công nợ phải trả
- Danh mục kho vật tư hàng hoá
- Danh mục thành phẩm và đối tượng tập hợp chi phí
- Danh sách dịch vụ buồng phòng
- Bảng tổng hợp tồn kho 153
- Danh sách khoản mục chi phí
- Bảng tính định mức sản xuất
- Tổng hợp tồn kho 156
- Bảng phân bổ công CCDC
- Đăng ký phương pháp khấu hao tài sản cố định
- Bảng trích khấu hao tài sản cố định
- Bảng cân đối tài khoản
- HĐMV: 0000845; 0002812; 0000001; 0000710; 0001532
- Phiếu chi 01; 03; 04; 06
- Bảng kê mua hàng hoá dịch vụ
- Phiếu xuất kho: 01
- Lệnh sản xuất: 01
- Phiếu xuất kho: 02
- Phiếu nhập kho: 07
- HĐBH: 0000249
- Bảng kê thức ăn thức uống
- Phiếu thu: 01
- HĐMV: 0001297; 0003338; 0152231
- Phiếu chi: 08; 09; 10
- Lệnh sản xuất: 02
- Phiếu xuất kho: 04
- Sổ khai báo tạm trú
- HĐBH: 0000250
- Bảng kê chi tiết
- GBC: 07/01
- Tờ khai lệ phí môn bài
- GNT thuế môn bài
- UNC: 10/01
- Hợp đồng mua bán hàng hoá
- Biên bản giao nhận
- Biên bản bàn giao CCDC
- GBC: 10/01
- Lệnh sản xuất 15/01; 21/01
- Phiếu xuất kho: 06
- Phiếu nhập kho: 08; 10
- HĐBH: 0000251; 0000253
- Bảng kê thức ăn, thức uống
- Phiếu thu: 02; 03
- UNC: 18/01
- HĐMV: 0001521
- Phiếu chi: 11
- UNC: 21/01
- Biên bản thu hồi hoá đơn đã lập
- HĐMV: 0000025; 0000125; 0001771; 0000918
- UNC: 25/01
- Phiếu thu phí chuyển khoản
- HĐBH: 0000254; 0000255
- Bảng kê chi tiết
- GNC: 25/01; 31/01
- Phiếu chi: 12; 13
- Phiếu thu: 04
- Phiếu thu phí ngân hàng
- Hợp đồng lao động
- Quyết định bổ nhiệm nhân viên
- Bảng chấm công
- Bảng lương
- Mẫu C12
- Bảng tính phân bổ CCDC tháng 1
- Sổ TSCĐ tháng 1
- HĐMV: 0001579; 0002110; 0002897; 000967
- Phiếu chi: 14; 15;16;17;18
- Phiếu xuất kho: 12; 12;13;14
- Bảng kê thu mua hàng hoá dịch vụ
- Lệnh sản xuất: 05
- Phiếu nhập kho: 15
- HĐBH: 0000257
- Bảng kê thức ăn, thức uống
- Phiếu thu: 05
- HĐBH: 0000258; 0000259
- Bảng kê chi tiết
- GBC: 09/02
- Hợp đồng mua bán tài sản
- Biên bản bàn giao tài sản
- HĐMV: 0152239
- Lệnh sản xuất: 10/02
- Phiếu xuất kho: 17
- Phiếu nhập kho: 16
- Bảng kê thức ăn, thức uống
- Phiếu thu: 06
- UNC: 10/02
- HĐMV: 0000188; 0001537; 0000033
- Phiếu chi: 19; 20
- GBC: 15/02
- UNC: 15/02; 19/02
- Lệnh sản xuất: 07; 08
- Phiếu xuất kho: 17; 21
- Phiếu nhập kho: 17; 18
- HĐBH: 0000260; 0000261
- Bảng kê thức ăn thức uống
- Phiếu thu: 07; 08
- GNT thuế TNDN
- GNT nộp chậm, nộp phạt thuế TNDN
- HĐBH: 0000263; 0000264
- Bảng kê chi tiết
- GBC: 27/02; 28/02
- Phiếu thu: 08; 09
- UNC: 28/02
- HĐMV: 0000178; 0001781; 0000983
- Phiếu chi: 21; 22; 23
- Bảng chấm công
- Bảng lương tháng 2
- Bảng tính phân bổ CCDC
- Sổ tài sản cố định
- HĐMV: 0001316; 0001682; 0000985; 0001421; 0002997; 0002963
- Phiếu chi: 24; 25; 26; 27; 28
- HĐBH: 0000265; 0000266
- Bảng kê chi tiết
- UNC: 03/03
- Phiếu xuất kho: 13; 27
- Bảng kê thu mua hàng hoá, dịch vụ
- Lệnh sản xuất: 09
- Phiếu nhập kho: 22
- Bảng kê thức ăn. thức uống
- Phiếu thu: 10
- HĐMV: 0074367; 0000276; 0000886; 0001769
- Phiếu chi: 29; 30; 31; 32
- Lệnh sản xuất: 10; 11
- Phiếu xất kho: 29; 32
- Phiếu nhập kho: 23; 24
- HĐBH: 0000267; 0000269; 0000270
- Bảng kê thức ăn, thức uống
- Phiếu thu: 11; 12
- Bảng kê chi tiết
- Lệnh sản xuất: 12
- Phiếu xuất kho: 34
- HĐBH: 0000271; 0000272
- Bảng kê chi tiết
- Phiếu thu: 13
- Quyết định thành lập hội đồng thanh lý tài sản
- Quyết định về việc thanh lý tài sản cố định
- Hợp đồng thanh lý tài sản
- Biên bản thanh lý tài sản cố định
- Biên bản đánh giá lại TSCĐ
- GBC: 28/03
- HĐMV: 0001793; 0001023
- Phiếu chi: 33; 34
- UNC: 28/03; 31/03
- HĐMV: 0000224
- Phiếu chi: 35; 36
- GBC: 29/03
- Phiếu xuất kho: 36
- HĐBH: 0000273
- Bảng kê chi tiết
- Phiếu thu: 14
- GBC: 31/03
- Phiếu thu: 31/03
- GNT thuế TNCN quý 1
- Bảng chấm công
- Bảng lương tháng 3
- Bảng phân bổ CCDC
- Sổ tài sản cố định
- Tờ khai thuế GTGT
- Bảng kê hoá đơn chứng từ, hàng hoá bán ra
- Bảng kê hoá đơn chứng từ, hàng hoá mua vào
- Báo cáo tình hình sử dụng hoá đơn
- Giá thành khách sạn
- Giá thành nhà hàng
- Bảng tổng hợp bán hàng theo mặt hàng
- Tờ khai quyết toán thuế TNDN
- Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
- Báo cáo tình hình tài chính
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- Bảng cân đối tài khoản
- Thuyết minh báo cáo tài chính
- Tờ khai khấu trừ thuế TNCN
- Bảng tổng hợp đăng ký người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh
- Tờ khai quyết toán thuế TNCN
- Bảng kê chi tiết cá nhân tính thuế theo biểu luỹ tiến từng phần
- Bảng kê thông tin người phụ thuộc
Copyright © 2022 Kế Toán Việt Hưng